Bảng giá đất Tại Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Huyện Tuy Đức Đắk Nông

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba cây He - Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 - Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Cầu Đắk Huýt - Trạm cửa khẩu Bu Prăng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba Lộc Ninh - Ngã tư nhà Điểu Kran 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã tư nhà Điểu Kran - Giáp Bình Phước 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển - Giáp xã Quảng Tâm 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba cây He - Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 - Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Cầu Đắk Huýt - Trạm cửa khẩu Bu Prăng 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba Lộc Ninh - Ngã tư nhà Điểu Kran 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã tư nhà Điểu Kran - Giáp Bình Phước 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển - Giáp xã Quảng Tâm 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba cây He - Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 - Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Cầu Đắk Huýt - Trạm cửa khẩu Bu Prăng 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba Lộc Ninh - Ngã tư nhà Điểu Kran 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã tư nhà Điểu Kran - Giáp Bình Phước 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển - Giáp xã Quảng Tâm 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Trực: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Ngã Ba Cây He Đến Ngã Ba Đường Vào Công Ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ ngã ba cây He đến ngã ba đường vào Công Ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trong đoạn từ ngã ba cây He đến ngã ba đường vào Công Ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tương đối thuận lợi, nhưng vẫn ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện