11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6202 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6203 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6204 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6205 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6206 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Thôn 1, thôn 2, thôn 3 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6207 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6208 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6209 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6210 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6211 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6212 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Đrăng toàn thị trấn 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6213 Huyện Ea H'Leo Xã Ea H’leo Thôn 4, thôn 2a, thôn 2b, thôn 1 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6214 Huyện Ea H'Leo Xã Ea H’leo Thôn 9, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Treng 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6215 Huyện Ea H'Leo Xã Ea H’leo Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6216 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Sol toàn xã 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6217 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Răl Thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6218 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Răl Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6219 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Wy toàn xã 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6220 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung toàn xã 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6221 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt toàn xã 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6222 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao toàn xã 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6223 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6224 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Các khu vực còn lại 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6225 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang toàn xã 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6226 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir toàn xã 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6227 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam toàn xã 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6228 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Đrăng Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn L 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6229 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Đrăng Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6230 Huyện Ea H'Leo Xã Ea H’leo Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6231 Huyện Ea H'Leo Xã Ea H’leo Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6232 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Sol Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6233 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Sol Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6234 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Răl Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn Riêng BS 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6235 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Răl Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6236 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Wy Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6237 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Wy Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6238 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6239 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6240 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6241 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6242 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn Krái, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6243 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6244 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6245 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6246 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6247 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6248 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Thôn 1, thôn 2, thôn 3 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6249 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6250 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, buôn Kdruh, buôn Kdruh A 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6251 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Các khu vực còn lại. 19.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6252 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Km 54+700 (ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Kar) - Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn) 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
6253 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn) - Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
6254 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha - Km 57 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
6255 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Km 57 - Ngã ba đường đi thôn 10 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
6256 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Ngã ba đường đi thôn 10 - Cổng trường Dân tộc nội trú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
6257 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Cổng trường Dân tộc nội trú - Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
6258 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị - Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
6259 Huyện Ea Kar Quốc lộ 26 - Xã Ea Đar Ngã ba thôn Hữu Nghị - Nhà ông Tin - Ranh giới Ea Đar - Ea Knốp 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
6260 Huyện Ea Kar Đường đi xã Ea Sô - Xã Ea Đar Quốc lộ 26 - Sông Krông Năng 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6261 Huyện Ea Kar Khu dân cư buôn Sưk và buôn Tơng Sinh - Xã Ea Đar 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6262 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 5 - Xã Ea Đar 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6263 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 7 và thôn 14 - Xã Ea Đar 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6264 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 9 và thôn 10 - Xã Ea Đar 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6265 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 6 - Xã Ea Đar 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
6266 Huyện Ea Kar Khu dân cư còn lại - Xã Ea Đar 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
6267 Huyện Ea Kar Đường đi xã Ea Sar - Xã Ea Đar 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
6268 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Km 0+350 (ranh giới xã Cư Ni – thị trấn Ea Kar) - Bà Triệu 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
6269 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Bà Triệu - Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
6270 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn) - Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
6271 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni - Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
6272 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720) - Hết nghĩa địa thôn 4 - xã Cư Ni 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
6273 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Hết nghĩa địa xã Cư Ni - Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6274 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường vào Trạm Y tế NT 721 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
6275 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Đường vào Trạm Y tế NT 721 - Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6276 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Xã Cư Ni Ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (bà Chi) - Nghĩa địa thôn 23 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6277 Huyện Ea Kar Đường vào đội 6, thôn 1A - Xã Cư Ni Đường Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
6278 Huyện Ea Kar Đường vào đội 6, thôn 1A - Xã Cư Ni Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
6279 Huyện Ea Kar Đường thôn 4 - Xã Cư Ni Ngô Gia Tự - Ngã tư cổng đoàn NT 720 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6280 Huyện Ea Kar Đường thôn 4 - Xã Cư Ni Ngã tư cổng đoàn NT 720 - Ngã tư sân kho đội 7 NT 720 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6281 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Păl - Xã Cư Ni Đường liên xã Cư Ni - Ea Ô - Ngã tư cổng Văn hóa thôn 7 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6282 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Păl - Xã Cư Ni Ngã tư Cổng Văn hóa thôn 7 - Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
6283 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Ea Păl - Xã Cư Ni Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A - Ngã tư 714 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6284 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Xã Cư Ni Ranh giới TTEa Knốp - Ea Păl - Ngã ba đường đi xã Cư Prông 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
6285 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Xã Cư Ni Ngã ba đường đi xã Cư Prông - Hết đất nhà ông Thụng 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
6286 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Xã Cư Ni Hết đất nhà ông Thụng - Ngã tư 714 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6287 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Xã Cư Ni Ngã tư 714 - Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6288 Huyện Ea Kar Đường liên xã Cư Ni - Xã Cư Ni Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Ngã ba nhà ông Sóc 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
6289 Huyện Ea Kar Đường liên thôn - Xã Cư Ni Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng 3 buôn - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
6290 Huyện Ea Kar Đường liên thôn - Xã Cư Ni Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án) - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Trần Huy Liệu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6291 Huyện Ea Kar Đường 720 B (Ngô Gia Tự) - Xã Cư Ni Trần Huy Liệu - Nguyễn Văn Cừ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
6292 Huyện Ea Kar Đường 720 B (Ngô Gia Tự) - Xã Cư Ni Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh giới đập NT 720 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6293 Huyện Ea Kar Đường đi thôn 5 đến thôn 23 - Xã Cư Ni 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6294 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 5 và thôn 6 - Xã Cư Ni 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
6295 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 1A, 1B, 2, 3, 4 - Xã Cư Ni 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
6296 Huyện Ea Kar Khu dân cư 3 buôn - Xã Cư Ni 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6297 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A - Xã Cư Ni 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
6298 Huyện Ea Kar Khu dân cư còn lại - Xã Cư Ni 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
6299 Huyện Ea Kar Bà Triệu - Xã Cư Ni Quang Trung - Trần Hưng Đạo 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
6300 Huyện Ea Kar Trần Huy Liệu - Xã Cư Ni Trần Hưng Đạo - Ngô Gia Tự 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn