Bảng giá đất Tại Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A - Xã Cư Ni Huyện Ea Kar Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Ea Kar: Đất Ở Nông Thôn - Khu Dân Cư Thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A - Xã Cư Ni

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu dân cư thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1 và Quảng Cư 1A, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1 và Quảng Cư 1A có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, giúp tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 70.000 VNĐ/m², nằm ở mức giá trung bình trong khu dân cư thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1 và Quảng Cư 1A. Khu vực này có sự kết hợp giữa giá cả hợp lý và lợi thế về sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu dân cư thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1 và Quảng Cư 1A. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng mong muốn đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai tại khu dân cư thôn 7, 8, 9, 10, 11, 12, Ea Sinh 1 và Quảng Cư 1A, xã Cư Ni.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A - Xã Cư Ni 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A - Xã Cư Ni 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Ea Kar Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A - Xã Cư Ni 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện