Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) - Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) - Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) - Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) - Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) - Xã Ea Drông 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Xuân 128.000 89.600 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Đất nhà ông Vũ Chí Quyến (Thửa 90, TBĐ số 78), đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông - Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) - Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất - Hội trường thôn Thống Nhất 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) - Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) 1.520.000 1.064.000 760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phạm Văn Trụ (Thửa 9, TBĐ số 81) 336.000 235.200 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Đất nhà ông Nguyễn Văn Đức (Thửa 89, TBĐ số 78) đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Đảm (Thửa 61, TBĐ số 33) 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung - Ngã ba Yên khánh, Ea Heo 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba Quán Hương Châu - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Hoàng Thế Thảo (Thửa 03, TBĐ số 84) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Cây xăng Minh Dự - Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Cây xăng Thắng Thành - Ngã ba đối diện nhà bà Đoàn Thị Dung (Thửa 70, TBĐ số 78) 624.000 436.800 312.000 - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) - Ngã ba đường đi 67 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba cổng chào thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Khánh (Thửa 04, TBĐ số 78) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Bưu điện xã - Ngã ba đối diện nhà Phi Bồng (Thửa 350, TBĐ số 78) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Krông Năng Phía Đông chợ - Xã Ea Tân Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 129, TBĐ số 83) - Hết đất ông Trần Đức Cương (Thửa 70, TBĐ số 79) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Krông Năng Phía Nam chợ - Xã Ea Tân Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 19, TBĐ số 83) - Hết đất ông Đỗ Hải Tiến (Thửa 35, TBĐ số 84), giáp cổng phụ chợ 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Krông Năng Các tuyến đường nội bộ trong chợ - Xã Ea Tân 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Krông Năng Đường trục thôn - Xã Ea Tân Ngã ba Quyết Tâm - Hội trường thôn Quyết Tâm 504.000 352.800 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Krông Năng Phần còn lại trên đường liên xã đi Dliêya - Xã Ea Tân 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Đoàn Kết, thôn Hải Hà - Xã Ea Tân 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tân 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Krông Năng Phần còn lại đường liên xã đi Ea Tóh - Xã Ea Tân Ngã ba Hội Ngộ (Thửa 130, tờ bản đồ 85) - giáp xã Ea Tóh (Đường Xình Kè) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) - Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 - Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) - Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) - Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) - Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) - Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) - Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) - Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) - Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) - Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) - Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Krông Năng Khu dân thôn Giang Thọ - Xã Tam Giang 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Tam Giang 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba - Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) - Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Giáp ranh xã Ea Tam 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Khách xóm 4 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Ngã ba thôn Tam Khánh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Rụi (Thửa 38, TBĐ số 33) - Cầu 135 thôn Tam Thuận 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Khánh - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) - Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Khánh - Xã Cư Klông Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) - Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 93, TBĐ số 35) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) - Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Lập (Thửa 5, TBĐ số 353) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 5, TBĐ số 353) - Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ - Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hợp - Xã Cư Klông Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp - Đường nhựa đi thôn Cư Klông 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Krông Năng Đường thôn Cư Klông - Xã Cư Klông Đường nhựa đi thôn Cư Klông - Đường nhựa đi thôn Ea Bir 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Krông Năng Đường thôn Ea Bir - Xã Cư Klông Đường nhựa đi thôn Ea Bir - Giáp xã Dliêya 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Cư Klông 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba Trung tâm xã - Cổng chào thôn Tân Hà 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã ba vào trường tiểu học Nguyễn Du 1.656.000 1.159.200 828.000 - - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba vào trường TH Nguyễn Du - Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp 504.000 352.800 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp - Giáp ranh giới xã Ea Hồ 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba Trung tâm xã - Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Hội trường thôn Tân Thành 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Hội trường thôn Tân Thành - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên - Cầu Ea Kanh 528.000 369.600 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Lộc - Xã Ea Tóh Ngã ba Ea Tóh (Nhà ông Quỳnh) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) 1.640.000 1.148.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Lộc - Xã Ea Tóh Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) - Giáp ranh giới xã Phú Lộc 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng 1.656.000 1.159.200 828.000 - - Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng - Ngã ba đường vào thôn Tân Trung A 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào hội trường thôn Tân Trung A - Giáp xã DLiê Ya 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Ngã 3 nhà Châu Nga 1.728.000 1.209.600 864.000 - - Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã 3 nhà Châu Nga - Ngã ba dốc Miếu vào thôn Tân Thành 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba dốc Miếu - Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân - Cầu ông Ký 504.000 352.800 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba đường trường TH Hà Huy Tập - Ngã 5 trường TH Ngô Quyền 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã 5 trường TH Ngô Quyền - Hội trường thôn Tân An 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Hội trường thôn Tân An - Giáp xã Cư Né, Krông Búk 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn