Bảng giá đất Tại Thị trấn Krông Kmar Huyện Krông Bông Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Krông Bông - Thị trấn Krông Kmar - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Krông Kmar được áp dụng cho khu vực từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 4. Mức giá cụ thể được quy định nhằm cung cấp cơ sở để đánh giá và giao dịch bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1 – 33.000 VNĐ/m²

Mức giá 33.000 VNĐ/m² được áp dụng cho toàn bộ khu vực từ Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4. Đây là mức giá thống nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực này, phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn và khu vực đô thị phụ cận.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Krông Kmar cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất nông nghiệp, giúp đưa ra quyết định hợp lý cho các hoạt động mua bán và phát triển đất trồng cây.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
45
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6 42.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar Các khu vực còn lại 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8 Huyện Krông Bông Thị trấn Krông Kmar 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện