STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Hùng | 18.500.000 | 4.910.000 | 4.000.000 | 2.790.000 | 2.170.000 | Đất ở đô thị | |
1902 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Huy Thông | 21.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1903 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Hữu Nghi | Đoạn 10,5m | 9.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1904 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Hữu Nghi | Đoạn 5,5m x 2 làn | 8.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1905 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Hữu Kính | 35.050.000 | 17.970.000 | 15.370.000 | 12.640.000 | 10.340.000 | Đất ở đô thị | |
1906 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Hữu Nhật | 31.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1907 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Kiệt | 30.680.000 | 15.140.000 | 12.980.000 | 10.580.000 | 8.580.000 | Đất ở đô thị | |
1908 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Khiêm Ích | 19.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1909 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Nổi | 9.150.000 | 6.030.000 | 5.180.000 | 4.240.000 | 3.460.000 | Đất ở đô thị | |
1910 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Ngọc Mậu | Đoạn 755m | 14.230.000 | 8.140.000 | 6.740.000 | 5.420.000 | 4.190.000 | Đất ở đô thị |
1911 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Ngọc Mậu | Đoạn 5,5m | 10.790.000 | 8.140.000 | 6.740.000 | 5.420.000 | 4.190.000 | Đất ở đô thị |
1912 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Ngọc Thạch | 30.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1913 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Ngũ Lão | 48.280.000 | 29.420.000 | 25.160.000 | 20.590.000 | 16.830.000 | Đất ở đô thị | |
1914 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Như Hiền | 6.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1915 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Nhữ Tăng | 37.820.000 | 13.930.000 | 12.080.000 | 10.540.000 | 7.700.000 | Đất ở đô thị | |
1916 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Như Xương | Đoạn từ Tôn Đức Thắng - Đến hết Nam Cao | 17.070.000 | 7.770.000 | 6.940.000 | 5.920.000 | 4.850.000 | Đất ở đô thị |
1917 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Như Xương | Đoạn từ Nam Cao - Đến Khánh An 1 | 11.480.000 | 6.620.000 | 5.860.000 | 4.800.000 | 3.910.000 | Đất ở đô thị |
1918 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Phú Tiết | 29.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1919 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Phú Thứ | 98.800.000 | 40.670.000 | 33.400.000 | 28.150.000 | 22.340.000 | Đất ở đô thị | |
1920 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Quang Ảnh | Đoạn 5,5m | 24.420.000 | 17.340.000 | 14.470.000 | 11.830.000 | 9.620.000 | Đất ở đô thị |
1921 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Quang Ảnh | Đoạn 5m | 20.050.000 | 16.620.000 | 13.810.000 | 11.280.000 | 9.150.000 | Đất ở đô thị |
1922 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Sư Mạnh | 14.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1923 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Tu | Đoạn 5,5m | 38.490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1924 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Tu | Đoạn 3,5m | 22.790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1925 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Tuấn Tài | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1926 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Tứ | 24.250.000 | 8.810.000 | 7.840.000 | 6.400.000 | 5.230.000 | Đất ở đô thị | |
1927 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Thận Duật | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1928 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Thế Hiển | 26.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1929 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Thị Lam Anh | 5.950.000 | 3.640.000 | 3.020.000 | 2.440.000 | 1.930.000 | Đất ở đô thị | |
1930 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Thiều | 38.490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1931 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Bạch | 32.120.000 | 16.920.000 | 14.940.000 | 12.130.000 | 9.220.000 | Đất ở đô thị | |
1932 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Đồng | 98.800.000 | 25.740.000 | 22.100.000 | 18.450.000 | 15.130.000 | Đất ở đô thị | |
1933 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Nghị | 81.610.000 | 24.150.000 | 17.650.000 | 14.240.000 | 12.520.000 | Đất ở đô thị | |
1934 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Ngôn | 13.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1935 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Tráng | 11.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1936 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Xảo | Đoạn 10,5m | 31.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1937 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Văn Xảo | Đoạn 7,5m | 17.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1938 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Vấn | 33.920.000 | 12.150.000 | 10.410.000 | 8.540.000 | 7.000.000 | Đất ở đô thị | |
1939 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Viết Chánh | 13.130.000 | 6.860.000 | 5.970.000 | 4.860.000 | 3.950.000 | Đất ở đô thị | |
1940 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Vinh | 10.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1941 | Thành Phố Đà Nẵng | Phạm Xuân Ân | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1942 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Anh | 33.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1943 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Bá Phiến | 23.020.000 | 11.740.000 | 10.110.000 | 8.300.000 | 6.800.000 | Đất ở đô thị | |
1944 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Bá Vành | 19.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1945 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Bôi | Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến Dương Đình Nghệ | 41.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1946 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Bôi | Đoạn còn lại | 38.020.000 | 13.630.000 | 11.910.000 | 10.060.000 | 8.230.000 | Đất ở đô thị |
1947 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Bội Chân | 86.840.000 | 28.610.000 | 24.760.000 | 20.200.000 | 16.470.000 | Đất ở đô thị | |
1948 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Châu Trinh | Đoạn từ Pasteur - Đến Trần Quốc Toản | 98.800.000 | 38.800.000 | 32.860.000 | 27.450.000 | 22.470.000 | Đất ở đô thị |
1949 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Châu Trinh | Đoạn từ Trần Quốc Toản - Đến Nguyễn Văn Linh | 93.450.000 | 38.800.000 | 32.860.000 | 27.450.000 | 22.470.000 | Đất ở đô thị |
1950 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Châu Trinh | Đoạn từ Nguyễn Văn Linh - Đến Trưng Nữ Vương | 80.980.000 | 34.770.000 | 29.440.000 | 24.600.000 | 20.140.000 | Đất ở đô thị |
1951 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Đăng Lưu | Đoạn từ 2 tháng 9 - Đến Huỳnh Tấn Phát | 50.970.000 | 22.420.000 | 18.450.000 | 17.730.000 | 14.790.000 | Đất ở đô thị |
1952 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Đăng Lưu | Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Hữu Thọ | 45.640.000 | 19.420.000 | 15.820.000 | 12.940.000 | 10.590.000 | Đất ở đô thị |
1953 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Đăng Lưu | Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Đến Nguyễn Đăng Đạo | 38.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1954 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Đình Giót | 8.540.000 | 4.950.000 | 4.240.000 | 3.510.000 | 2.840.000 | Đất ở đô thị | |
1955 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Đình Phùng | 98.800.000 | 40.670.000 | 33.400.000 | 28.150.000 | 22.340.000 | Đất ở đô thị | |
1956 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Đình Thông | 12.290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1957 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Hành Sơn | 46.330.000 | 17.010.000 | 14.600.000 | 12.010.000 | 9.830.000 | Đất ở đô thị | |
1958 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Huy Chú | 29.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1959 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Huy Ích | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1960 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Huy Ôn | 23.480.000 | 17.780.000 | 15.320.000 | 13.230.000 | 10.800.000 | Đất ở đô thị | |
1961 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Huy Thực | 16.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1962 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Kế Bính | Đoạn từ Châu Văn Liêm - Đến số nhà 82A | 32.490.000 | 16.310.000 | 14.890.000 | 13.330.000 | 12.040.000 | Đất ở đô thị |
1963 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Kế Bính | Đoạn còn lại | 32.490.000 | 14.820.000 | 13.390.000 | 12.230.000 | 11.050.000 | Đất ở đô thị |
1964 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Khoang | 11.610.000 | 6.840.000 | 5.990.000 | 4.960.000 | 4.040.000 | Đất ở đô thị | |
1965 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Khôi | 8.630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1966 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Liêm | 66.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1967 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Ngọc Nhân | 9.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1968 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Nhu | Đoạn 5,5m | 19.640.000 | 8.200.000 | 6.950.000 | 5.840.000 | 4.940.000 | Đất ở đô thị |
1969 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Nhu | Đoạn 7,5m | 19.640.000 | 8.200.000 | 6.950.000 | 5.840.000 | 4.940.000 | Đất ở đô thị |
1970 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Phu Tiên | 19.640.000 | 8.200.000 | 6.950.000 | 5.840.000 | 4.940.000 | Đất ở đô thị | |
1971 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Sĩ Thực | 9.990.000 | 6.880.000 | 6.060.000 | 4.940.000 | 4.030.000 | Đất ở đô thị | |
1972 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tòng | 14.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1973 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tôn | Đoạn 7,5m | 63.930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1974 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tôn | Đoạn 5,5m | 55.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1975 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tốn | 8.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1976 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tứ | 53.520.000 | 16.060.000 | 13.870.000 | 11.390.000 | 9.330.000 | Đất ở đô thị | |
1977 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Thanh | 85.690.000 | 29.750.000 | 25.560.000 | 20.000.000 | 14.920.000 | Đất ở đô thị | |
1978 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Thành Tài | Đoạn 7,5m | 73.470.000 | 31.070.000 | 28.330.000 | 22.270.000 | 18.310.000 | Đất ở đô thị |
1979 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Thành Tài | Đoạn 10,5m | 77.270.000 | 31.070.000 | 28.330.000 | 22.270.000 | 18.310.000 | Đất ở đô thị |
1980 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Thao | 13.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1981 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Thị Nể | 13.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1982 | Thành Phố Đà Nẵng | Phân Thúc Duyện | 29.780.000 | 16.310.000 | 13.940.000 | 11.430.000 | 9.380.000 | Đất ở đô thị | |
1983 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Triêm | 11.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1984 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Trọng Tuệ | 29.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1985 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Văn Đạt | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1986 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Văn Định | 13.750.000 | 7.460.000 | 6.430.000 | 5.240.000 | 4.250.000 | Đất ở đô thị | |
1987 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Văn Hớn | 22.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1988 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Văn Thuật | 11.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1989 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Văn Trị | 15.890.000 | 7.620.000 | 6.210.000 | 5.080.000 | 4.160.000 | Đất ở đô thị | |
1990 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Văn Trường | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1991 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Xích Long | 17.860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1992 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 1 | 13.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1993 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 2 | 14.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1994 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 3 | 13.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1995 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 4 | 13.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1996 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 5 | 13.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1997 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 6 | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1998 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 7 | 17.500.000 | 9.750.000 | 7.910.000 | 6.450.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị | |
1999 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 8 | 17.500.000 | 9.750.000 | 7.910.000 | 6.450.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị | |
2000 | Thành Phố Đà Nẵng | Phần Lăng 9 | Đoạn 5,5m | 14.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phạm Hùng (2024)
Tại khu vực Phạm Hùng, Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất đô thị đã được quy định rõ ràng trong văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí trong khu vực này.
Giá Đất tại Vị trí 1
Tại Vị trí 1, giá đất được xác định là 18.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí trung tâm hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn.
Giá Đất tại Vị trí 2
Vị trí 2 có giá đất là 4.910.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn so với Vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong khu vực đô thị.
Giá Đất tại Vị trí 3
Giá đất tại Vị trí 3 là 4.000.000 đồng/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho các dự án phát triển trung bình hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực.
Giá Đất tại Vị trí 4
Tại Vị trí 4, giá đất là 2.790.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí xa trung tâm hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Tóm lại, bảng giá đất tại Phạm Hùng cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực. Với mức giá dao động từ 2.790.000 đồng/m² đến 18.500.000 đồng/m², nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và mục tiêu của mình.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phạm Huy Thông (2024)
Tại khu vực Phạm Huy Thông, Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất hiện tại được quy định theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực này.
Giá Đất tại Vị trí 1
Tại Vị trí 1 trong khu vực Phạm Huy Thông, giá đất hiện tại là 21.280.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đáng kể của đất tại khu vực này, cho thấy vị trí đất có tiềm năng phát triển lớn.
Giá đất tại Phạm Huy Thông đã được xác định rõ ràng, với Vị trí 1 có mức giá cao nhất, cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá và quyết định đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phạm Hữu Nghi (2024)
Tại khu vực Phạm Hữu Nghi, Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất hiện tại được quy định theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực này.
Giá Đất tại Vị trí 1
Tại Vị trí 1 trong khu vực Phạm Hữu Nghi, giá đất hiện tại là 9.940.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đáng kể của đất tại khu vực này, cho thấy vị trí đất có tiềm năng phát triển lớn.
Giá đất tại Phạm Hữu Nghi được xác định rõ ràng, với Vị trí 1 có mức giá cao nhất, cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá và quyết định đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phạm Hữu Kính (2024)
Tại khu vực Phạm Hữu Kính, Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất loại Đất ở đô thị được quy định chi tiết trong văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Khu vực này hiện đang thu hút sự chú ý với mức giá đất cụ thể tại các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực Phạm Hữu Kính, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư và phát triển hợp lý.
Giá Đất tại Vị trí 1
Tại vị trí 1 trong khu vực Phạm Hữu Kính, giá đất được quy định là 35.050.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này, với lợi thế về vị trí và tiềm năng phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy sự hấp dẫn của khu vực Phạm Hữu Kính đối với các nhà đầu tư.
Giá Đất tại Vị trí 2
Vị trí 2 trong khu vực Phạm Hữu Kính có mức giá là 17.970.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất tại khu vực. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn duy trì giá trị đầu tư tốt.
Giá Đất tại Vị trí 3
Tại vị trí 3, giá đất được quy định là 15.370.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị trung bình trong khu vực Phạm Hữu Kính, cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị ổn định trong khu vực.
Giá Đất tại Vị trí 4
Vị trí 4 trong khu vực Phạm Hữu Kính có mức giá là 12.640.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy sự khác biệt về giá trị do các yếu tố như vị trí và điều kiện đất. Mặc dù có giá thấp hơn, vị trí 4 vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Tóm lại, bảng giá đất tại khu vực Phạm Hữu Kính cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển hợp lý, khai thác tối đa tiềm năng của khu vực.
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phạm Hữu Nhật (2024)
Tại khu vực Phạm Hữu Nhật, Thành phố Đà Nẵng, bảng giá đất loại Đất ở đô thị được quy định rõ ràng trong văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Khu vực này hiện đang thu hút sự chú ý với mức giá đất tại vị trí 1. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Phạm Hữu Nhật, nhằm hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển hợp lý.
Giá Đất tại Vị trí 1
Tại vị trí 1 trong khu vực Phạm Hữu Nhật, giá đất được quy định là 31.740.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực với các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển. Vị trí 1 với mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực Phạm Hữu Nhật, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị cao.
Tóm lại, bảng giá đất tại khu vực Phạm Hữu Nhật cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí 1. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển hợp lý, khai thác tối đa tiềm năng của khu vực.