11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông 230.000 173.000 129.000 103.000 - Đất ở nông thôn
2402 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. 646.000 485.000 364.000 291.000 - Đất TM - DV nông thôn
2403 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
2404 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2405 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2406 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) 549.000 412.000 309.000 247.000 - Đất TM - DV nông thôn
2407 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2408 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2409 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2410 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2411 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2412 Huyện Hòa An Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2413 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2414 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2415 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng 512.000 384.000 288.000 230.000 - Đất TM - DV nông thôn
2416 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2417 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2418 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2419 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2420 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2421 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2422 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2423 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2424 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2425 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2426 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2427 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2428 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2429 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2430 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2431 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2432 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2433 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2434 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2435 Huyện Hòa An Xã Hồng Nam - Xã miền núi Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2436 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản 811.000 609.000 457.000 366.000 - Đất TM - DV nông thôn
2437 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng 457.000 342.000 257.000 206.000 - Đất TM - DV nông thôn
2438 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2439 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2440 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2441 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2442 Huyện Hòa An Xã Bạch Đằng - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2443 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2444 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2445 Huyện Hòa An Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2446 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. 157.000 118.000 88.000 70.000 - Đất TM - DV nông thôn
2447 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2448 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2449 Huyện Hòa An Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2450 Huyện Hòa An Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2451 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2452 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2453 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2454 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2455 Huyện Hòa An Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2456 Huyện Hòa An Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2457 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2458 Huyện Hòa An Xã Bình Dương - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2459 Huyện Hòa An Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2460 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). 467.000 350.000 263.000 210.000 - Đất TM - DV nông thôn
2461 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
2462 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2463 Huyện Hòa An Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2464 Huyện Hòa An Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2465 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2466 Huyện Hòa An Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2467 Huyện Hòa An Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
2468 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
2469 Huyện Hòa An Xã Trương Lương - Xã miền núi Đoạn từ cầu Sam Luồng - đến xóm Lũng Luông 184.000 138.000 103.000 82.000 - Đất TM - DV nông thôn
2470 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. 485.000 364.000 273.000 218.000 - Đất SX - KD nông thôn
2471 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
2472 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2473 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2474 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) 412.000 309.000 232.000 185.000 - Đất SX - KD nông thôn
2475 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2476 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2477 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2478 Huyện Hòa An Xã Dân Chủ - Xã trung du Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2479 Huyện Hòa An Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
2480 Huyện Hòa An Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2481 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2482 Huyện Hòa An Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2483 Huyện Hòa An Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng 384.000 288.000 216.000 173.000 - Đất SX - KD nông thôn
2484 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2485 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2486 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2487 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2488 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2489 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2490 Huyện Hòa An Xã Nam Tuấn - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
2491 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2492 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2493 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2494 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2495 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2496 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. 350.000 263.000 197.000 158.000 - Đất SX - KD nông thôn
2497 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2498 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2499 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
2500 Huyện Hòa An Xã Hoàng Tung - Xã trung du Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn