Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
1202 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
1203 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
1204 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1205 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1206 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1207 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1208 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1209 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1210 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1211 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1212 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1213 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1214 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1215 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1216 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1217 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1218 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1219 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1220 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1221 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1222 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1223 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1224 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1225 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1226 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1227 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1228 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1229 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1230 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1231 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1232 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1233 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1234 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1235 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1236 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1237 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1264 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1265 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1266 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1267 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1268 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1269 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1270 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1271 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1272 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1273 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1274 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1275 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1276 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1277 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1278 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1279 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1280 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1281 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1282 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1283 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1284 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1285 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1286 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1287 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1288 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1289 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1290 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1291 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1292 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1293 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1294 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1295 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1296 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1297 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1298 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1299 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1300 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Quang Long

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Quang Long, đặc biệt là các vị trí mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa), đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, do nằm ở mặt tiền đường Quốc lộ 4A, nơi có giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 4A, mang lại lợi thế về giao thông và khả năng phát triển.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn mặt tiền chính của Quốc lộ 4A nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự gần gũi với tuyến đường chính.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa mặt tiền đường Quốc lộ 4A hoặc điều kiện giao thông kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Quang Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Thị Hoa

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Thị Hoa, đặc biệt là đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cửa khẩu Hạ Lang và đường tỉnh lộ 207A, một khu vực có tiềm năng giao thương và phát triển kinh tế lớn.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt do gần đường tỉnh lộ 207A và có khả năng tiếp cận dễ dàng với cửa khẩu Hạ Lang.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do khoảng cách xa hơn so với đường tỉnh lộ 207A và cửa khẩu Hạ Lang, nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào kết nối giao thông tương đối tốt.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ cửa khẩu Hạ Lang và đường tỉnh lộ 207A, ảnh hưởng đến giá trị của đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thị Hoa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Lý Quốc

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Lý Quốc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này kéo dài từ khu vực trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại xã trung du này.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm có điều kiện thuận lợi như gần cửa khẩu, có tiềm năng phát triển thương mại hoặc giao thông tốt.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần cửa khẩu hoặc có điều kiện giao thông tương đối thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa cửa khẩu, các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây cũng là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Lý Quốc. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Việt Chu Cũ - Xã Thống Nhất - Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ, xã Thống Nhất, và xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến cột mốc biên giới, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản và có vị trí thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 315.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tương đối cao, có thể là do nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích cơ bản hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ, xã Thống Nhất, và xã miền núi, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đoạn Đường Ven Tỉnh Lộ 207A

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường ven tỉnh lộ 207A, bao gồm các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ, xã Thống Nhất và các xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này phản ánh mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến, Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ven tỉnh lộ 207A có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ven tỉnh lộ 207A, từ tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến, Nà Ngườm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.