11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Từ đầu Ngườm Ngược - đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
1202 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân - đến hết đường ô tô đi lại được. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
1203 Huyện Hạ Lang Đường phố loại V - Thị trấn Thanh Nhật Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang - đến hết làng Ngườm Khang. 518.000 389.000 292.000 204.000 - Đất SX - KD đô thị
1204 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1205 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1206 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1207 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1208 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1209 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1210 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1211 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1212 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1213 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1214 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1215 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1216 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1217 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1218 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1219 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1220 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1221 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1222 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
1223 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1224 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1225 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1226 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1227 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1228 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1229 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1230 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1231 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1232 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1233 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1234 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1235 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1236 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1237 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1264 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1265 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1266 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1267 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1268 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1269 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1270 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1271 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1272 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1273 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1274 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1275 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1276 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1277 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1278 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1279 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1280 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1281 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
1282 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1283 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1284 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1285 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1286 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1287 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1288 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1289 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1290 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1291 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1292 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1293 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1294 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1295 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1296 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1297 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1298 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1299 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1300 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn