Bảng giá đất tại Huyện Thạch An Tỉnh Cao Bằng

Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng, nổi bật với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất tại đây dao động từ 9.000 đồng/m² đến 3.726.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 464.695 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất tại Huyện Thạch An: Cơ hội và thách thức đối với nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thạch An được quy định tại Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Giá đất tại Huyện Thạch An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 9.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 3.726.000 đồng/m².

Mức giá trung bình 464.695 đồng/m² thể hiện một sự phân hóa rõ rệt, cho thấy sự đa dạng trong tiềm năng đầu tư của huyện.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thạch An là vị trí địa lý chiến lược của huyện. Huyện nằm gần các tuyến giao thông quan trọng, giúp kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh lân cận.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án cơ sở hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và kết nối với khu vực biên giới, đang dần thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Mặc dù giá đất tại Huyện Thạch An hiện nay vẫn ở mức thấp so với nhiều khu vực khác, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Những nhà đầu tư chiến lược có thể khai thác các khu đất giá rẻ, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường trọng điểm hoặc các khu vực tiềm năng phát triển trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thạch An: Đặc điểm và tiềm năng phát triển

Huyện Thạch An nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Cao Bằng, giáp với tỉnh Lạng Sơn và gần biên giới Trung Quốc. Với địa hình chủ yếu là đồi núi và đồng bằng, Thạch An sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư du lịch.

Ngoài ra, huyện còn nổi bật với các di tích lịch sử và văn hóa, tạo nền tảng phát triển du lịch bền vững trong tương lai.

Các yếu tố hạ tầng và giao thông đang được chính quyền tỉnh Cao Bằng và huyện Thạch An chú trọng đầu tư. Hệ thống đường bộ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực biên giới, sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho việc phát triển thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Sự gia tăng kết nối giao thông không chỉ giúp thúc đẩy giao thương mà còn mở ra cơ hội cho bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc gần các khu du lịch.

Huyện Thạch An còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và các loại nông sản đặc sản. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Đặc biệt, khi các dự án nông nghiệp công nghệ cao được triển khai, giá trị đất nông nghiệp tại Thạch An có thể tăng mạnh, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực này.

Với nền tảng hạ tầng, du lịch và nông nghiệp đang phát triển, Thạch An đang trở thành một trong những huyện tiềm năng trong tỉnh Cao Bằng.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và du lịch, sẽ làm tăng giá trị đất tại huyện này trong tương lai. Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng lợi nhuận trong dài hạn.

Như vậy, Huyện Thạch An có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong những năm tới. Với giá đất hợp lý và sự gia tăng đầu tư hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp, khu vực này chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch An là: 3.726.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch An là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch An là: 467.645 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
166

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ Cổng trời - đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
502 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong - đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
503 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
504 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
505 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
506 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) - đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
507 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) - đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
508 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 - đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
509 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, - đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
510 Huyện Thạch An Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở - Xã Thụy Hùng - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
511 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
512 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
513 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
514 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
515 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
516 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
517 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
518 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
519 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
520 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
521 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
522 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
523 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
524 Huyện Thạch An Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông - Xã Trọng Con - Xã miền núi 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
525 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
526 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
527 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
528 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
529 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
530 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
531 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
532 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
533 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
534 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
535 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
536 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
537 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
538 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
539 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
540 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
541 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
542 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
543 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
544 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
545 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
546 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
547 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản