STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hòa An | Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. | 3.564.000 | 2.673.000 | 2.005.000 | 1.403.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hòa An | Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.368.000 | 958.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 1.654.000 | 1.241.000 | 931.000 | 652.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam | 1.654.000 | 1.241.000 | 931.000 | 652.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 1.196.000 | 896.000 | 672.000 | 470.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.758.000 | 1.318.000 | 989.000 | 791.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy | 2.005.000 | 1.503.000 | 1.127.000 | 902.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 1.587.000 | 1.190.000 | 892.000 | 714.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt | 1.195.000 | 896.000 | 672.000 | 538.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh - đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều - đến hết xóm 3 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo - đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào - đến hết xóm 9 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào - đến hết xóm 11 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào - đến hết xóm 4 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào - đến hết xóm 5 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Tỉnh lộ 204 - Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đầu cầu ngầm Bình Long - đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Hòa An | Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan - đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào - đến hết xóm Mã Quan | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào - đến hết xóm Nà Tẻng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
59 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
60 | Huyện Hòa An | Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
61 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
62 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
63 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
64 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
65 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
66 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
67 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
68 | Huyện Hòa An | Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
69 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
70 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
71 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
72 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
73 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
74 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
75 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 1.323.000 | 993.000 | 745.000 | 522.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
76 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam | 1.323.000 | 993.000 | 745.000 | 522.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
77 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
78 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
79 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
80 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
81 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.406.000 | 1.054.000 | 791.000 | 633.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
82 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy | 1.604.000 | 1.202.000 | 902.000 | 722.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
83 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
84 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt | 956.000 | 717.000 | 538.000 | 430.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
85 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
86 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
87 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
88 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
89 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
90 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
91 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
92 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
93 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
94 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
95 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
96 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
97 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh - đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
98 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
99 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
100 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Hồ Chí Minh, Đường Phố Loại I, Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc đường phố loại I tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.564.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ, với mức giá cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị nổi bật.
Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.673.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và có mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự phát triển đô thị tốt.
Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.005.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với sự phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.403.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí cách xa các tiện ích chính hoặc điều kiện phát triển còn hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Chí Minh, đường phố loại I, thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại I - Thị Trấn Nước Hai
Bảng giá đất tại huyện Hòa An, Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại I ở thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đường Hồ Chí Minh đến Trạm cấp nước.
Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất tại 3.564.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh vào, với giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi và các tiện ích gần kề.
Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.673.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị đất giảm nhẹ nhưng vẫn giữ mức cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các dịch vụ quan trọng.
Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.005.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn duy trì giá trị cao do sự tiếp cận tốt.
Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.403.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, đến Trạm cấp nước, với giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp với giá trị thị trường.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường phố loại I ở thị trấn Nước Hai, giúp các bên liên quan đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Đoạn Đường Xung Quanh Chợ Nước Hai - Thị Trấn Nước Hai
Bảng giá đất tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai thuộc đường phố loại I (thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị) đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.564.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất, đạt 3.564.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm với sự phát triển cao và tiềm năng đầu tư lớn, phù hợp cho các hoạt động thương mại và kinh doanh.
Vị trí 2: 2.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.673.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư đô thị và phát triển kinh doanh.
Vị trí 3: 2.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.005.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với các vị trí trung tâm, vẫn đảm bảo giá trị đầu tư và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 4: 1.403.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.403.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực đô thị với cơ hội đầu tư đáng kể.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư để đưa ra quyết định phù hợp khi xem xét các cơ hội tại thị trấn Nước Hai.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II tại Thị Trấn Nước Hai
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) và các đoạn đường nhánh.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.825.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.368.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc mua đất với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường (Nhánh 3), Đường Phố Loại II, Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường (nhánh 3) thuộc đường phố loại II tại thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.433.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.433.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ gần cổng Công an huyện đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí trung tâm và sự phát triển đô thị sầm uất.
Vị trí 2: 1.825.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.825.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần các cơ quan hành chính quan trọng và có sự phát triển đô thị tốt.
Vị trí 3: 1.368.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.368.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm chính trong đoạn đường nhưng vẫn có giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 958.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường (nhánh 3) thuộc đường phố loại II, thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.