Bảng giá đất tại Huyện Hạ Lang Tỉnh Cao Bằng

Bảng giá đất tại Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng được quy định theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Giá đất tại Huyện Hạ Lang có sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí địa lý và mức độ phát triển hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Hạ Lang

Huyện Hạ Lang là một trong những huyện thuộc tỉnh Cao Bằng, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, giáp với biên giới Trung Quốc.

Với địa hình chủ yếu là đồi núi, Hạ Lang sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, bao gồm các cánh đồng, thung lũng và suối nước trong lành.

Huyện này còn nổi bật với sự đa dạng về dân cư, với nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, tạo nên một cộng đồng văn hóa phong phú.

Vị trí địa lý của Hạ Lang giúp huyện này có tiềm năng phát triển giao thương quốc tế, đặc biệt là thông qua các cửa khẩu biên giới với Trung Quốc.

Tuy nhiên, hạ tầng giao thông tại Hạ Lang hiện nay vẫn còn hạn chế, dù có một số tuyến đường được nâng cấp. Mặc dù vậy, đây lại là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, khi các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai để kết nối Hạ Lang với các khu vực kinh tế quan trọng của tỉnh Cao Bằng.

Phân tích giá đất tại Huyện Hạ Lang

Giá đất tại Huyện Hạ Lang dao động từ 9.000 đồng/m² đến 2.433.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 530.232 đồng/m².

Mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, phụ thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực.

Ở các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực thị trấn Hạ Lang, giá đất có xu hướng cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Điều này là do các yếu tố như hạ tầng giao thông, cơ sở vật chất và các tiện ích công cộng tại đây được phát triển tốt hơn. Các dự án xây dựng nhà ở, thương mại và dịch vụ tại trung tâm cũng thúc đẩy nhu cầu đất đai tại đây, dẫn đến sự gia tăng giá trị đất.

Ngược lại, ở các khu vực xa trung tâm và vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, với các chính sách phát triển hạ tầng đang được triển khai, đây sẽ là những khu vực có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn có thể xem xét việc đầu tư vào đất nền tại các khu vực này, khi dự án hạ tầng và các khu đô thị mới được hoàn thiện.

So với các huyện khác trong tỉnh Cao Bằng, giá đất tại Hạ Lang hiện nay có xu hướng thấp hơn một số huyện như Hòa An, Quảng Hòa hay Thạch An.

Các huyện này đã có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và cơ sở vật chất, do đó giá đất tại đây đã có sự tăng trưởng ổn định trong những năm qua. Tuy nhiên, Hạ Lang vẫn sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng và cơ hội đầu tư, nhất là khi các dự án hạ tầng kết nối khu vực biên giới đang dần được triển khai.

Các yếu tố tác động đến giá trị đất tại Huyện Hạ Lang

Giống như nhiều khu vực khác, giá trị đất tại Huyện Hạ Lang chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là hạ tầng giao thông.

Việc cải thiện các tuyến đường huyết mạch kết nối Hạ Lang với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương và tăng cường khả năng thu hút các nhà đầu tư.

Thêm vào đó, việc phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án nhà ở sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tại khu vực trung tâm.

Những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, kết hợp với văn hóa dân tộc thiểu số, cũng là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai.

Bên cạnh đó, yếu tố chính trị, các chính sách của chính phủ về phát triển vùng biên giới cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản.

Các chính sách hỗ trợ đầu tư, ưu đãi về thuế và đất đai cho các doanh nghiệp cũng là yếu tố cần xem xét khi đánh giá tiềm năng đầu tư tại Hạ Lang.

Mặc dù Hạ Lang hiện nay không phải là khu vực có giá trị bất động sản cao như các huyện khác trong tỉnh, nhưng trong dài hạn, huyện này có rất nhiều tiềm năng để phát triển.

Đặc biệt, với lợi thế về vị trí biên giới, Hạ Lang sẽ là một điểm sáng trong tương lai khi các tuyến đường huyết mạch được xây dựng và kết nối tốt hơn với các khu vực kinh tế lớn như Hà Nội, Hải Phòng và các tỉnh miền Trung.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái và nông nghiệp hữu cơ, đất đai tại các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ có cơ hội tăng trưởng giá trị mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu du lịch, điểm tham quan thiên nhiên hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, homestay.

Ngoài ra, với sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển của chính phủ, Hạ Lang có thể trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và thương mại. Điều này sẽ thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng, kéo theo nhu cầu về bất động sản công nghiệp và nhà ở.

Huyện Hạ Lang, mặc dù chưa phát triển mạnh như các huyện khác trong tỉnh, nhưng với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và sự phát triển hạ tầng đang được triển khai, Hạ Lang hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản Cao Bằng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hạ Lang là: 2.433.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hạ Lang là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hạ Lang là: 531.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
88
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
118 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
119 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
120 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
121 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
122 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
123 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
124 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
125 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
126 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
127 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
128 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
129 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
130 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
131 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
132 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
133 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
134 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
135 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
136 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
137 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
138 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
139 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
140 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
141 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
142 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
143 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
144 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
145 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
146 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
147 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
148 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
149 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
150 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
151 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
152 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
153 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
154 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
155 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
156 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
157 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
158 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
159 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
160 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
161 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
162 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
163 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
164 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
165 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
166 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
167 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
168 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
169 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
170 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
171 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
172 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
173 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
174 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
175 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
176 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
177 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
178 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
179 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
180 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
181 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
182 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
183 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
184 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
185 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
186 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
187 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
188 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
189 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
190 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
191 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
192 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
193 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
194 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
195 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
196 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
197 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
198 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
199 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
200 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn