STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hạ Lang | Xã Kim Loan - Xã miền núi | Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Hạ Lang | Xã Kim Loan - Xã miền núi | Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Hạ Lang | Xã Minh Long - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Hạ Lang | Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
105 | Huyện Hạ Lang | Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn | |
106 | Huyện Hạ Lang | Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Hạ Lang | Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Hạ Lang | Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | 340.000 | 255.000 | 191.000 | 153.000 | - | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang | 340.000 | 255.000 | 191.000 | 153.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) | 340.000 | 255.000 | 191.000 | 153.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý - Xã miền núi | Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý - Xã miền núi | Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý - Xã miền núi | Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý | 322.000 | 242.000 | 181.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
118 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
119 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
120 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
121 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
122 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
123 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
124 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
125 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
126 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
127 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
128 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
129 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
130 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
131 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
132 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
133 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
134 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
135 | Huyện Hạ Lang | Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
136 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
137 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
138 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
139 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
140 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
141 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
142 | Huyện Hạ Lang | Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
143 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
144 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
145 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
146 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
147 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
148 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
149 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
150 | Huyện Hạ Lang | Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi | Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
151 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc - Xã miền núi | Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
152 | Huyện Hạ Lang | Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
153 | Huyện Hạ Lang | Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
154 | Huyện Hạ Lang | Xã Cô Ngân - Xã miền núi | Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
155 | Huyện Hạ Lang | Xã Cô Ngân - Xã miền núi | Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
156 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
157 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang - Xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
158 | Huyện Hạ Lang | Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
159 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang - Xã miền núi | Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
160 | Huyện Hạ Lang | Xã Kim Loan - Xã miền núi | Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
161 | Huyện Hạ Lang | Xã Kim Loan - Xã miền núi | Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
162 | Huyện Hạ Lang | Xã Minh Long - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
163 | Huyện Hạ Lang | Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
164 | Huyện Hạ Lang | Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
165 | Huyện Hạ Lang | Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
166 | Huyện Hạ Lang | Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
167 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
168 | Huyện Hạ Lang | Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | 272.000 | 204.000 | 153.000 | 122.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
169 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang | 272.000 | 204.000 | 153.000 | 122.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
170 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) | 272.000 | 204.000 | 153.000 | 122.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
171 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
172 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi - Xã miền núi | Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
173 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý - Xã miền núi | Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
174 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý - Xã miền núi | Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
175 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý - Xã miền núi | Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý | 258.000 | 194.000 | 145.000 | 116.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
176 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
177 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
178 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
179 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
180 | Huyện Hạ Lang | Xã Quang Long - Xã trung du | Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
181 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
182 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
183 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
184 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
185 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa - Xã trung du | Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
186 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
187 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
188 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
189 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
190 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
191 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
192 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc - Xã trung du | Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
193 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
194 | Huyện Hạ Lang | Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
195 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
196 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất | 193.000 | 145.000 | 109.000 | 87.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
197 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
198 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
199 | Huyện Hạ Lang | Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi | Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
200 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan - Xã miền núi | Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Kim Loan
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Kim Loan, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Quốc Phong, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông chính.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 228.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông quan trọng.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích hoặc giao thông chính.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích cơ bản hoặc điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Kim Loan, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Minh Long
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Minh Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này bao gồm các xóm ven trục đường quốc lộ 4A. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại xã miền núi này.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quốc lộ 4A có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những xóm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng, hoặc ở vị trí trung tâm của khu vực.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, các cơ sở hạ tầng, hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây cũng là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Minh Long. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Lũng Đa (Bờ Sông Biên Giới) - Xã Minh Long - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Lũng Đa (bờ sông biên giới), thuộc xã Minh Long và xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc bờ sông biên giới, mang lại giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 269.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích hoặc bờ sông.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do nằm xa các tiện ích cơ bản hoặc bờ sông biên giới.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích hoặc bờ sông biên giới.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lũng Đa (bờ sông biên giới), thuộc xã Minh Long và xã miền núi, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Giao Thông Liên Xã Minh Long - Đồng Loan
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan, bao gồm các khu vực thuộc xã Minh Long và các xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 322.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan có mức giá cao nhất là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 242.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 242.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 3: 181.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 181.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Nội Đồng Xóm Nà Vị - Thông Thăng
Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng, bao gồm các khu vực thuộc xã Minh Long và các xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 322.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng có mức giá cao nhất là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 242.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 242.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.
Vị trí 3: 181.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 181.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.