Bảng giá đất Huyện Hạ Lang Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hạ Lang là: 2.433.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hạ Lang là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hạ Lang là: 530.232
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 340.000 255.000 191.000 153.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 322.000 242.000 181.000 145.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
118 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
119 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
120 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
121 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
122 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
123 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
124 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
125 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
126 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
127 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
128 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
129 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
130 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
131 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
132 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
133 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
134 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
135 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
136 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
137 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
138 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
139 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
140 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
141 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
142 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
143 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
144 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
145 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
146 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
147 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
148 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
149 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
150 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
151 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
152 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
153 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
154 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
155 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
156 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
157 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
158 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
159 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
160 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
161 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
162 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
163 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
164 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
165 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
166 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
167 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
168 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
169 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
170 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
171 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
172 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
173 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
174 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
175 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
176 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
177 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
178 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
179 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
180 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
181 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
182 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
183 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
184 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
185 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
186 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
187 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
188 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
189 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
190 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
191 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
192 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
193 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
194 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
195 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
196 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
197 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
198 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
199 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
200 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Kim Loan

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Kim Loan, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Quốc Phong, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông chính.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 228.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông quan trọng.

Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích hoặc giao thông chính.

Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích cơ bản hoặc điểm giao thông quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Kim Loan, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Minh Long

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Minh Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Đoạn đường này bao gồm các xóm ven trục đường quốc lộ 4A. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại xã miền núi này.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quốc lộ 4A có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những xóm có điều kiện thuận lợi nhất như gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng, hoặc ở vị trí trung tâm của khu vực.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, các cơ sở hạ tầng, hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây cũng là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Minh Long. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Lũng Đa (Bờ Sông Biên Giới) - Xã Minh Long - Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Lũng Đa (bờ sông biên giới), thuộc xã Minh Long và xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc bờ sông biên giới, mang lại giá trị cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 269.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích hoặc bờ sông.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do nằm xa các tiện ích cơ bản hoặc bờ sông biên giới.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích hoặc bờ sông biên giới.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lũng Đa (bờ sông biên giới), thuộc xã Minh Long và xã miền núi, huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Giao Thông Liên Xã Minh Long - Đồng Loan

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan, bao gồm các khu vực thuộc xã Minh Long và các xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.

Vị trí 1: 322.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan có mức giá cao nhất là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 242.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 242.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 181.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 181.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 145.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đường Nội Đồng Xóm Nà Vị - Thông Thăng

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, Cao Bằng cho đoạn đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng, bao gồm các khu vực thuộc xã Minh Long và các xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 322.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng có mức giá cao nhất là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 242.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 242.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá.

Vị trí 3: 181.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 181.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 145.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.