Bảng giá đất tại Huyện Bảo Lạc Tỉnh Cao Bằng: Phân tích và Tiềm năng Đầu Tư

Bảng giá đất tại Huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng được quy định rõ ràng trong Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bài viết sẽ phân tích giá trị đất tại đây, tiềm năng phát triển và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lạc thuộc tỉnh Cao Bằng, nằm ở phía Bắc của Việt Nam, giáp biên giới với Trung Quốc. Khu vực này nổi bật với thiên nhiên hùng vĩ, nhiều núi non, rừng núi và các di tích lịch sử.

Với vị trí chiến lược và khí hậu ôn hòa, Bảo Lạc đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho du lịch sinh thái và phát triển nông nghiệp.

Mặc dù Bảo Lạc vẫn chủ yếu là khu vực nông thôn, nhưng hiện tại, huyện đang phát triển mạnh về hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất.

Đặc biệt, dự án phát triển giao thông liên kết giữa các khu vực miền núi với các tỉnh khác đang được đẩy mạnh. Đây là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển bất động sản tại Bảo Lạc.

Ngoài ra, khu vực này cũng chú trọng vào phát triển du lịch sinh thái, thu hút du khách đến tham quan các danh lam thắng cảnh và những vùng đất hoang sơ.

Điều này càng làm gia tăng sự quan tâm đến thị trường đất đai tại đây, đặc biệt là nhu cầu đất nền, đất ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Bảo Lạc

Giá đất tại Huyện Bảo Lạc, như đã được quy định trong Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, hiện tại dao động trong khoảng từ 118.000 đồng/m² đến 2.433.000 đồng/m².

Mức giá trung bình dao động ở mức khoảng 562.549 đồng/m². Giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch lớn giữa các xã và khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm như thị trấn Bảo Lạc hay các khu vực gần các tuyến đường chính có xu hướng cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Đây là yếu tố quan trọng mà các nhà đầu tư cần lưu ý khi tìm kiếm cơ hội đầu tư tại Bảo Lạc. Mặc dù mức giá chưa đạt đến mức cao như các khu vực đô thị lớn, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng hiện nay, tiềm năng tăng giá đất trong tương lai là rất lớn.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất nền tại các khu vực gần các dự án hạ tầng giao thông mới, hoặc các khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái phát triển. Đây là những địa điểm hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bảo Lạc

Một trong những yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Huyện Bảo Lạc là hạ tầng giao thông. Các dự án kết nối giữa các huyện trong tỉnh Cao Bằng và các tỉnh lân cận đang được triển khai mạnh mẽ.

Việc này sẽ giúp gia tăng khả năng tiếp cận của các nhà đầu tư và cư dân từ các khu vực khác đến Bảo Lạc.

Bên cạnh đó, với sự chú trọng vào phát triển du lịch sinh thái, Bảo Lạc đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các khu du lịch sinh thái sẽ là những dự án tiềm năng trong tương lai, kéo theo nhu cầu về đất nền và nhà ở tăng cao.

Đặc biệt, với việc tăng cường đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và các lĩnh vực sản xuất, Bảo Lạc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, cung cấp thêm nhiều cơ hội việc làm và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này.

Với tất cả những yếu tố trên, khu vực này vẫn còn khá mới mẻ và tiềm năng cho các nhà đầu tư vào bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội ở các thị trường đất đai chưa phát triển mạnh nhưng có nhiều hứa hẹn trong tương lai.

Tiềm năng phát triển trong tương lai và lời khuyên cho nhà đầu tư

Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng, với những lợi thế về thiên nhiên, hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ và sự phát triển của ngành du lịch, sẽ là một địa phương đầy hứa hẹn trong thời gian tới.

Dự báo trong những năm tới, giá trị bất động sản tại đây sẽ có xu hướng tăng trưởng, đặc biệt là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng giao thông và các khu du lịch sinh thái.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc gần các khu du lịch sinh thái để đầu tư đất nền hoặc các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Đầu tư vào Bảo Lạc trong dài hạn có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng và kinh tế khu vực phát triển ổn định.

Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng là một khu vực tiềm năng đáng để đầu tư trong tương lai. Các yếu tố phát triển như giao thông, du lịch và quy hoạch đô thị sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ trong giá trị đất đai tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bảo Lạc là: 2.433.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bảo Lạc là: 118.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bảo Lạc là: 557.761 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
71

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực 2.433.000 1.825.000 1.369.000 958.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) 1.654.000 1.241.000 930.000 651.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 1.121.000 841.000 631.000 441.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
18 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
19 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
20 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
21 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
22 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực 1.946.000 1.460.000 1.095.000 766.000 - Đất TM - DV đô thị
23 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
24 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
25 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) 1.323.000 993.000 744.000 521.000 - Đất TM - DV đô thị
26 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
27 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 897.000 673.000 505.000 353.000 - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba 648.000 486.000 365.000 255.000 - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) 648.000 486.000 365.000 255.000 - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị 648.000 486.000 365.000 255.000 - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
34 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
35 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
36 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
37 Huyện Bảo Lạc Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
38 Huyện Bảo Lạc Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực 1.460.000 1.095.000 821.000 575.000 - Đất SX - KD đô thị
39 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
40 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
41 Huyện Bảo Lạc Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) 992.000 745.000 558.000 391.000 - Đất SX - KD đô thị
42 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An 673.000 505.000 379.000 265.000 - Đất SX - KD đô thị
43 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. 673.000 505.000 379.000 265.000 - Đất SX - KD đô thị
44 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) 673.000 505.000 379.000 265.000 - Đất SX - KD đô thị
45 Huyện Bảo Lạc Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 673.000 505.000 379.000 265.000 - Đất SX - KD đô thị
46 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất SX - KD đô thị
47 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất SX - KD đô thị
48 Huyện Bảo Lạc Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị 486.000 365.000 274.000 191.000 - Đất SX - KD đô thị
49 Huyện Bảo Lạc Xã Hồng Tri - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Bảo Toàn - Xã Miền Núi Từ giáp xã Thượng Hà - đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Bảo Lạc Xã Cô Ba - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Bảo Lạc Xã Cô Ba - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) - đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Bảo Lạc Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng - đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi Từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Bảo Lạc Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ - đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Bảo Lạc Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 - đến xóm Bản Buống 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Bảo Lạc Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn - đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Bảo Lạc Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Bảo Lạc Xã Hồng An - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - đến trung tâm xã 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp - đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng - đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 - đến điểm trường Bản Ngà 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường - đến Trường bán trú xã Huy Giáp. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới - đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp - đến tiếp giáp xã Hưng Đạo. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Bảo Lạc Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi Từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo - đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi Đoạn từ tiếp giáp Trường THCS - đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Bảo Lạc Xã Hưng Thịnh - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên - đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bảo Lạc Xã Kim Cúc - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh) 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô - Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi Từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) - đến trụ sở UBND xã 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bảo Lạc Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm - đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bảo Lạc Xã Phan Thanh - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ - đến UBND Xã Sơn Lập 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã - đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập - đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh - đến điểm trường tiểu học cũ 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bảo Lạc Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 - đến giáp xã Cốc Pàng 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bảo Lạc Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bảo Lạc Xã Xuân trường - Xã Miền Núi Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bảo Lạc Xã Xuân trường - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bảo Lạc Xã Hồng Tri - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) 216.000 162.000 122.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn
85 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Bảo Toàn - Xã Miền Núi Từ giáp xã Thượng Hà - đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) 216.000 162.000 122.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn
86 Huyện Bảo Lạc Xã Cô Ba - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất TM - DV nông thôn
87 Huyện Bảo Lạc Xã Cô Ba - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) - đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất TM - DV nông thôn
88 Huyện Bảo Lạc Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng - đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
89 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi Từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
90 Huyện Bảo Lạc Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ - đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
91 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). 216.000 162.000 122.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn
92 Huyện Bảo Lạc Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất TM - DV nông thôn
93 Huyện Bảo Lạc Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 - đến xóm Bản Buống 157.000 118.000 88.000 70.000 - Đất TM - DV nông thôn
94 Huyện Bảo Lạc Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn - đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt 157.000 118.000 88.000 70.000 - Đất TM - DV nông thôn
95 Huyện Bảo Lạc Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) 157.000 118.000 88.000 70.000 - Đất TM - DV nông thôn
96 Huyện Bảo Lạc Xã Hồng An - Xã Miền Núi Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - đến trung tâm xã 157.000 118.000 88.000 70.000 - Đất TM - DV nông thôn
97 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp - đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
98 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng - đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
99 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 - đến điểm trường Bản Ngà 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
100 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường - đến Trường bán trú xã Huy Giáp. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn