11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình - Châu Văn Liêm 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm - Cuối đường 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân - Quốc lộ 91B 19.200.000 - 3.840.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu 14.400.000 - 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu - Chân cầu Cái Răng 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng - Sông Cần Thơ 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình - Trần Ngọc Quế 34.400.000 - 6.880.000 5.160.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế - Đường 3 tháng 2 16.800.000 - 3.360.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 - Rạch Ngỗng 1 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi - Cầu Ninh Kiều 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế - Cầu Nhị Kiều 9.600.000 - 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng - Cầu Rạch Ngỗng 2 4.800.000 - 960.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải - Lý Hồng Thanh 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 12.000.000 - 2.400.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú - Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều - Nguyễn An Ninh 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thị Minh Khai 16.800.000 - 3.360.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Quận Ninh Kiều Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Quận Ninh Kiều Hậu Giang Quốc lộ 1 - Cuối đường 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Quận Ninh Kiều Hồ Tùng Mậu Trần Phú - Trần Văn Khéo 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương - Bùi Thị Xuân 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương - Bà Huyện Thanh Quan 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Quận Ninh Kiều Hòa Bình Nguyễn Trãi - Đường 30 tháng 4 62.400.000 - 12.480.000 9.360.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Quận Ninh Kiều Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo 16.000.000 - 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Quận Ninh Kiều Hùng Vương Cầu Nhị Kiều - Vòng xoay bến xe 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Quận Ninh Kiều Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi - Hoàng Văn Thụ 14.080.000 - 2.816.000 2.112.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Quận Ninh Kiều Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo - Mậu Thân 14.080.000 - 2.816.000 2.112.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Quận Ninh Kiều Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều - Cầu Rạch Ngỗng 1 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Quận Ninh Kiều Lê Bình Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Quận Ninh Kiều Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 - Đường số 23 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Quận Ninh Kiều Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Phú - Trần Văn Khéo 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Văn Khéo - Khách sạn Victoria 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Quận Ninh Kiều Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền 26.400.000 - 5.280.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Quận Ninh Kiều Lương Định Của Trần Văn Khéo - Cuối đường 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Quận Ninh Kiều Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 - Nguyễn Văn Linh 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Quận Ninh Kiều Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư - Bờ kè Cái Khế 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Quận Ninh Kiều Lý Thường Kiệt Ngô Quyền - Ngô Gia Tự 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước - Hòa Bình 24.000.000 - 4.800.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Quận Ninh Kiều Mạc Đĩnh Chi Trương Định - Cuối đường 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân - Đường 03 tháng 02 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ - Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Tầm Vu - Đường 30 tháng 4 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 25.600.000 - 5.120.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Trần Hưng Đạo - Chân cầu Rạch Ngỗng 1 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Rạch Cái Khế 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Nguyễn Văn Cừ 16.800.000 - 3.360.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Quận Ninh Kiều Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng - Hòa Bình 28.400.000 - 5.680.000 4.260.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng 18.800.000 - 3.760.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Điện Biên Phủ - Đồng Khởi 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi 26.400.000 - 5.280.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Quận Ninh Kiều Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình - Trương Định 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ - Hòa Bình 30.800.000 - 6.160.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Hòa Bình - Trương Định 26.400.000 - 5.280.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Quận Ninh Kiều Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh - Đường số 03 3.600.000 - 720.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Quận Ninh Kiều Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Quận Ninh Kiều Ngô Văn Sở Hòa Bình - Phan Đình Phùng 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Quận Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng - Hòa Bình 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bình Lê Lợi - Ung Văn Khiêm 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi - Nguyễn Đức Cảnh 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Quận Ninh Kiều Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Quận Ninh Kiều Nguyễn Du Châu Văn Liêm - Ngô Đức Kế 7.200.000 - 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám - Võ Văn Kiệt 10.000.000 - 2.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi - Ngô Hữu Hạnh 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú - Trần Văn Khéo 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh - Cuối đường 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ - Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Quận Ninh Kiều Nguyễn Khuyến Ngô Quyền - Đề Thám 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Quận Ninh Kiều Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm - Trần Bạch Đằng 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Quận Ninh Kiều Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng - Hòa Bình 38.400.000 - 7.680.000 5.760.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng - Cuối đường 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng - Cầu Quang Trung 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung - Hết đường 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Quận Ninh Kiều Nguyễn Trãi Hòa Bình - Vòng xoay Bến xe 40.000.000 - 8.000.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Quận Ninh Kiều Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ - Cuối đường 5.600.000 - 1.120.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Rạch Ngỗng 2 16.000.000 - 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Rạch Ngỗng 2 - Cầu Cái Sơn 2 12.000.000 - 2.400.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám - Chân cầu Cồn Khương 10.800.000 - 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Chân cầu Cồn Khương - Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.800.000 - 960.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Cồn Khương - Sông Hậu 4.800.000 - 960.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000 - 1.280.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Quận Ninh Kiều Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị - Mậu Thân 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Quận Ninh Kiều Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu - Cuối đường 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Quận Ninh Kiều Phạm Hồng Thái Hòa Bình - Lý Thường Kiệt 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Quận Ninh Kiều Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo - Cuối đường 17.600.000 - 3.520.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám - Hẻm 85 12.400.000 - 2.480.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Hẻm 85 - Phần còn lại 8.000.000 - 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Quận Ninh Kiều Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 - Cuối đường 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Quận Ninh Kiều Phan Bội Châu Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Quận Ninh Kiều Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 21.200.000 - 4.240.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Quận Ninh Kiều Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân - Bà Huyện Thanh Quan 13.200.000 - 2.640.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Hòa Bình - Ngô Đức Kế 30.800.000 - 6.160.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai 22.000.000 - 4.400.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị