STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Tầm Vu - Đường 30 tháng 4 | 13.500.000 | - | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 32.000.000 | - | 6.400.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Trần Hưng Đạo - Chân cầu Rạch Ngỗng 1 | 27.500.000 | - | 5.500.000 | 4.125.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Rạch Cái Khế | 13.500.000 | - | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Nguyễn Văn Cừ | 21.000.000 | - | 4.200.000 | 3.150.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ | 7.000.000 | - | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Tầm Vu - Đường 30 tháng 4 | 10.800.000 | - | 2.160.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 25.600.000 | - | 5.120.000 | 3.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Trần Hưng Đạo - Chân cầu Rạch Ngỗng 1 | 22.000.000 | - | 4.400.000 | 3.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Rạch Cái Khế | 10.800.000 | - | 2.160.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Nguyễn Văn Cừ | 16.800.000 | - | 3.360.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ | 5.600.000 | - | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Tầm Vu - Đường 30 tháng 4 | 9.450.000 | - | 1.890.000 | 1.417.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 22.400.000 | - | 4.480.000 | 3.360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Trần Hưng Đạo - Chân cầu Rạch Ngỗng 1 | 19.250.000 | - | 3.850.000 | 2.887.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Rạch Cái Khế | 9.450.000 | - | 1.890.000 | 1.417.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Chân cầu Rạch Ngỗng 1 - Nguyễn Văn Cừ | 14.700.000 | - | 2.940.000 | 2.205.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Quận Ninh Kiều | Mậu Thân | Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đệ | 4.900.000 | - | 980.000 | 735.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu vực Mậu Thân, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ
Bảng giá đất tại khu vực Mậu Thân, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ, theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Tại khu vực Mậu Thân, giá đất ở vị trí 1 là 13.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Tầm Vu đến Đường 30 tháng 4. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại khu vực Mậu Thân có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về vị trí hoặc tiện ích xung quanh trong khu vực.
Vị trí 4: 2.025.000 VNĐ/m²
Tại khu vực Mậu Thân, giá đất ở vị trí 4 là 2.025.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực ít thuận lợi hơn về vị trí và tiện ích so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Mậu Thân, Quận Ninh Kiều. Nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.