STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Mậu Thân - Quốc lộ 91B | 24.000.000 | - | 4.800.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu | 18.000.000 | - | 3.600.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Cầu Đầu Sấu - Chân cầu Cái Răng | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Hai bên chân cầu Cái Răng - Sông Cần Thơ | 8.000.000 | - | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Mậu Thân - Quốc lộ 91B | 19.200.000 | - | 3.840.000 | 2.880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu | 14.400.000 | - | 2.880.000 | 2.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Cầu Đầu Sấu - Chân cầu Cái Răng | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Hai bên chân cầu Cái Răng - Sông Cần Thơ | 6.400.000 | - | 1.280.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Mậu Thân - Quốc lộ 91B | 16.800.000 | - | 3.360.000 | 2.520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu | 12.600.000 | - | 2.520.000 | 1.890.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Cầu Đầu Sấu - Chân cầu Cái Răng | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Quận Ninh Kiều | Đường 3 tháng 2 | Hai bên chân cầu Cái Răng - Sông Cần Thơ | 5.600.000 | - | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường 3 Tháng 2, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Quận Ninh Kiều, Cần Thơ cho đoạn đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trong khu vực từ Mậu Thân đến Quốc lộ 91B, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 có mức giá cao nhất là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn của khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu sử dụng đất cao cấp.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không phải là điểm nóng chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khi vẫn được hưởng lợi từ các yếu tố tiện ích xung quanh.
Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường 3 Tháng 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù có mức giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 3 Tháng 2, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể