STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2801 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2802 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2803 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2804 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các trục còn lại | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2805 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2806 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền còn lại | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2807 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2808 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2809 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các trục còn lại | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2810 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2811 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2812 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền còn lại | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2813 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2814 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2815 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền còn lại | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2816 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã Trung An) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2817 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2818 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2819 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 1 - Kinh Số 4 | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2820 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 4 - Kinh ranh | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2821 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2822 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2823 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 - cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2824 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lồng Ống - cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2825 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lò Thiêu - cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2826 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2827 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2828 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - Rạch Ngã Tư | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2829 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2830 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2831 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2832 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2833 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2834 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2835 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2836 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 595.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2837 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2838 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2839 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2840 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2841 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2842 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2843 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2844 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2845 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2846 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2847 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2848 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2849 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2850 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2851 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2852 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2853 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2854 | Huyện Cờ Đỏ | Khu chợ Đông Hiệp | toàn khu | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2855 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2856 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2857 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2858 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2859 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các trục còn lại | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2860 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2861 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền còn lại | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2862 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2863 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2864 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các trục còn lại | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2865 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2866 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2867 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền còn lại | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2868 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2869 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2870 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền còn lại | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2871 | Huyện Cờ Đỏ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định | Khu vực 1 (Xã Trung An) | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2872 | Huyện Cờ Đỏ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định | Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2873 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2874 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2875 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2876 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2877 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2878 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2879 | Huyện Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2880 | Huyện Cờ Đỏ | Các xã còn lại | 94.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2881 | Huyện Thới Lai | Chợ thị trấn Thới Lai | Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
2882 | Huyện Thới Lai | Chợ thị trấn Thới Lai | Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ | 1.000.000 | - | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
2883 | Huyện Thới Lai | Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) | Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) | 1.100.000 | - | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở đô thị |
2884 | Huyện Thới Lai | Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) | Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) | 1.350.000 | - | 270.000 | 202.500 | - | Đất ở đô thị |
2885 | Huyện Thới Lai | Khu dân cư Huệ Phát | Trục chính | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
2886 | Huyện Thới Lai | Khu dân cư Huệ Phát | Trục phụ | 1.350.000 | - | 270.000 | 202.500 | - | Đất ở đô thị |
2887 | Huyện Thới Lai | Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) | Toàn khu | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
2888 | Huyện Thới Lai | Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) | Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) | 1.450.000 | - | 290.000 | 217.500 | - | Đất ở đô thị |
2889 | Huyện Thới Lai | Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) | Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) | 1.650.000 | - | 330.000 | 247.500 | - | Đất ở đô thị |
2890 | Huyện Thới Lai | Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) | Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng | 550.000 | - | 110.000 | 82.500 | - | Đất ở đô thị |
2891 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình | Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp | 1.100.000 | - | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở đô thị |
2892 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh | Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh | 800.000 | - | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
2893 | Huyện Thới Lai | Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng | Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng | 800.000 | - | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
2894 | Huyện Thới Lai | Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) | Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2895 | Huyện Thới Lai | Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) | Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2896 | Huyện Thới Lai | Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) | Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
2897 | Huyện Thới Lai | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) | 400.000 | - | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
2898 | Huyện Thới Lai | Chợ thị trấn Thới Lai | Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2899 | Huyện Thới Lai | Chợ thị trấn Thới Lai | Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ | 800.000 | - | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2900 | Huyện Thới Lai | Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) | Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) | 880.000 | - | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Cờ Đỏ và Xã Trung An, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực nông thôn, nơi có điều kiện phù hợp cho sản xuất nông nghiệp. Mức giá này cho thấy rằng dù đất trồng lúa có giá trị thấp hơn so với các loại đất ở đô thị, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự ổn định và nhu cầu trong ngành nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa ở thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Còn Lại, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã còn lại thuộc Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã còn lại thuộc Huyện Cờ Đỏ có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp dành cho canh tác lúa, bao gồm các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất, và các yếu tố liên quan đến quy hoạch và phát triển nông nghiệp tại các xã trong huyện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Cờ Đỏ. Việc nắm rõ giá trị đất tại các xã khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất trồng lúa
Bảng Giá Đất Tại Chợ Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho khu vực chợ thị trấn Thới Lai, thuộc huyện Thới Lai, đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Tại khu vực chợ thị trấn Thới Lai, đoạn từ thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ, mức giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại các khu vực gần chợ và các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí đắc địa, nhờ vào sự gần gũi với trung tâm chợ và các hoạt động thương mại sầm uất, làm cho nó trở thành điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở những khu vực gần chợ nhưng không nằm ngay sát các điểm chính của chợ. Vị trí này có thể nằm ở các khu vực tiếp giáp nhưng không trực tiếp tiếp xúc với các khu vực hoạt động sôi động, dẫn đến mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 4: 825.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, mức giá là 825.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với chợ và các tiện ích trung tâm, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá thấp hơn phản ánh khoảng cách từ các điểm chính của chợ, nhưng vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực chợ thị trấn Thới Lai. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh mức giá phù hợp với điều kiện đô thị và sự kết nối với các tiện ích và hoạt động thương mại của khu vực.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Hồ Thị Thưởng, Thị Trấn Thới Lai, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị tại Hồ Thị Thưởng, thuộc thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Ngã ba Thới Lai - Trường Xuân đến ranh xã Trường Thắng (bên trái), cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa với các yếu tố thuận lợi như gần trung tâm thị trấn, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá trị cao.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 220.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có giá trị hợp lý cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Khu vực này có thể vẫn giữ được các yếu tố phát triển và tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những khu vực xa trung tâm hơn hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất ở đô thị tại Hồ Thị Thưởng, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, Cần Thơ, theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Huệ Phát, Huyện Thới Lai, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất đối với loại đất ở đô thị tại khu dân cư Huệ Phát, huyện Thới Lai, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Huệ Phát có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do nằm gần trục chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sinh sống và kinh doanh.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 440.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể không nằm gần trục chính hoặc có ít tiện ích hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư lâu dài hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Huệ Phát, có thể là do khoảng cách xa trục chính hoặc ít tiếp cận các tiện ích công cộng, khiến cho giá trị đất giảm.
Việc cập nhật bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Huệ Phát. Nắm rõ thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.