11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2802 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2803 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2804 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các trục còn lại 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2805 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2806 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú Các lô nền còn lại 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2807 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2808 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2809 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Các trục còn lại 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2810 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2811 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2812 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2813 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2814 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2815 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh Các lô nền còn lại 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2816 Huyện Cờ Đỏ Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã Trung An) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2817 Huyện Cờ Đỏ Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2818 Huyện Cờ Đỏ Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2819 Huyện Cờ Đỏ Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Kinh Số 1 - Kinh Số 4 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2820 Huyện Cờ Đỏ Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Kinh Số 4 - Kinh ranh 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2821 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2822 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2823 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân Đường tỉnh 919 - cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2824 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân cầu Kinh Lồng Ống - cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2825 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân cầu Kinh Lò Thiêu - cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2826 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2827 Huyện Cờ Đỏ Đường Sĩ Cuông Đoạn qua huyện Cờ Đỏ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2828 Huyện Cờ Đỏ Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - Rạch Ngã Tư 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2829 Huyện Cờ Đỏ Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2830 Huyện Cờ Đỏ Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2831 Huyện Cờ Đỏ Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2832 Huyện Cờ Đỏ Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2833 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2834 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2835 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2836 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2837 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2838 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung An) Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2839 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung An) Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2840 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung An) Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2841 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2842 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2843 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2844 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2845 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2846 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2847 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2848 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2849 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2850 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2851 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2852 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2853 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2854 Huyện Cờ Đỏ Khu chợ Đông Hiệp toàn khu 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2855 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) Toàn khu 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2856 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2857 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) 639.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2858 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2859 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp Các trục còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2860 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2861 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú Các lô nền còn lại 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2862 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2863 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2864 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông Các trục còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2865 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2866 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2867 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Các lô nền còn lại 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2868 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2869 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2870 Huyện Cờ Đỏ Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh Các lô nền còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2871 Huyện Cờ Đỏ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Xã Trung An) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2872 Huyện Cờ Đỏ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2873 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 90.000 - - - - Đất trồng lúa
2874 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2875 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2876 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 70.000 - - - - Đất trồng lúa
2877 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2878 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2879 Huyện Cờ Đỏ Thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2880 Huyện Cờ Đỏ Các xã còn lại 94.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2881 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
2882 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ 1.000.000 - 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
2883 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
2884 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
2885 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2886 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
2887 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2888 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.450.000 - 290.000 217.500 - Đất ở đô thị
2889 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.650.000 - 330.000 247.500 - Đất ở đô thị
2890 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
2891 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
2892 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh 800.000 - 160.000 120.000 - Đất ở đô thị
2893 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng 800.000 - 160.000 120.000 - Đất ở đô thị
2894 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
2895 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2896 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
2897 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
2898 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
2899 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ 800.000 - 160.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
2900 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị