STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 2.450.000 | - | 490.000 | 367.500 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 1.900.000 | - | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân | 900.000 | - | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 2.750.000 | - | 550.000 | 412.500 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) | 2.750.000 | - | 550.000 | 412.500 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các trục còn lại | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ | toàn khu | 550.000 | - | 110.000 | 82.500 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cờ Đỏ | Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) | Toàn khu | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 | 1.900.000 | - | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 07, Đường số 02 | 1.800.000 | - | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 05, Đường số 06 | 1.550.000 | - | 310.000 | 232.500 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 1.100.000 | - | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.650.000 | - | 330.000 | 247.500 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 2.750.000 | - | 550.000 | 412.500 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Cờ Đỏ) | 400.000 | - | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 1.520.000 | - | 304.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân | 720.000 | - | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các trục còn lại | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ | toàn khu | 440.000 | - | 88.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Cờ Đỏ | Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) | Toàn khu | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 | 1.520.000 | - | 304.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 07, Đường số 02 | 1.440.000 | - | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 05, Đường số 06 | 1.240.000 | - | 248.000 | 186.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 880.000 | - | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.320.000 | - | 264.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Cờ Đỏ) | 320.000 | - | 64.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 1.715.000 | - | 343.000 | 257.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 1.330.000 | - | 266.000 | 199.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Cờ Đỏ | Chợ Cờ Đỏ | Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân | 630.000 | - | 126.000 | 94.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 2.695.000 | - | 539.000 | 404.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Cờ Đỏ | Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) | Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp | 2.695.000 | - | 539.000 | 404.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Cờ Đỏ | Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ | Các trục còn lại | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ | toàn khu | 385.000 | - | 77.000 | 57.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Cờ Đỏ | Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) | Toàn khu | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 | 1.330.000 | - | 266.000 | 199.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 07, Đường số 02 | 1.260.000 | - | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 05, Đường số 06 | 1.085.000 | - | 217.000 | 162.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 770.000 | - | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.155.000 | - | 231.000 | 173.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | 2.695.000 | - | 539.000 | 404.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Cờ Đỏ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định | Khu vực 1 | 280.000 | - | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 1 - Kinh Số 4 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 4 - Kinh ranh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 - cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lồng Ống - cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lò Thiêu - cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - rạch Ngã Tư | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Chợ Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ (Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho khu vực Chợ Cờ Đỏ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Cờ Đỏ đến Kinh Đứng, ngoại trừ khu chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Cờ Đỏ đến Kinh Đứng có mức giá cao nhất là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực kinh doanh sầm uất.
Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 490.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do nằm xa hơn các trung tâm thương mại hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho mục đích sử dụng đô thị.
Vị trí 4: 367.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 367.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa trung tâm hơn, ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Chợ Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường Vào Trường Tiểu Học Thị Trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ, thuộc Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Hà Huy Giáp (đường Tỉnh 919) đến Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông có mức giá 2.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển thuận lợi nhất. Mức giá này cho thấy khu vực gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, đồng thời có khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh và trung tâm thị trấn, làm tăng giá trị của loại đất này.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông chính, dẫn đến giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, giá này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý cho các dự án có yêu cầu chi phí đất thấp hơn.
Vị trí 4: 412.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 412.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các khu vực phát triển chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu về giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại đoạn đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất đô thị
Bảng Giá Đất Đường Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919), Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ (Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho đường Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) đến Cầu Cờ Đỏ, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Giá Đất Theo Vị Trí
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) từ ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) đến Cầu Cờ Đỏ có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Giá cao nhất này thường liên quan đến gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và khu vực kinh doanh sầm uất.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 660.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn các khu vực trung tâm, hoặc có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý cho các mục đích sử dụng đô thị.
Vị trí 4: 495.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 495.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh sự tiếp cận kém hơn với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phù hợp với các khu vực nông thôn hoặc các khu vực ít phát triển hơn về mặt đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hà Huy Giáp, Huyện Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.
Bảng Giá Đất Tại Khu Chỉnh Trang Đô Thị và Cải Thiện Môi Trường Sống Tại Thị Trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho khu chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ các lô nền tiếp giáp với trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực đô thị này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.850.000 VNĐ/m²
Tại khu vực chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống ở thị trấn Cờ Đỏ, mức giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 3.850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp, những trục đường quan trọng và phát triển nhất trong khu vực đô thị. Mức giá cao này cho thấy khu vực có vị trí đắc địa và kết nối giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 770.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể là khu vực tiếp giáp hoặc gần các trục đường chính nhưng không tiếp xúc trực tiếp, dẫn đến mức giá hợp lý hơn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 577.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, mức giá là 577.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các trục đường chính và các tiện ích đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và thiết yếu về giá trị đất tại khu chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh mức giá phù hợp với điều kiện đô thị và sự kết nối giao thông của khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Khu Dân Cư Khmer, Thị Trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất đô thị tại khu dân cư Khmer, thuộc thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư Khmer có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và các khu vực phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển đô thị và nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất đô thị trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư có yêu cầu về chi phí đất thấp hơn.
Vị trí 4: 82.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.500 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh đất đô thị với điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn. Khu vực này có thể xa các khu vực phát triển chính hoặc gặp hạn chế về giao thông và tiện ích. Dù giá thấp, đây vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu về giá đất thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất đô thị.