Bảng giá đất tại Huyện Cờ Đỏ Thành phố Cần Thơ: Vùng đất tiềm năng đang vươn mình phát triển

Theo bảng giá đất hiện hành, giá cao nhất tại Huyện Cờ Đỏ đạt 3.850.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 1.062.657 VNĐ/m². Những con số này, được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021. Có thể thấy, Huyện Cờ Đỏ, vùng đất trù phú tại Thành phố Cần Thơ, đang ngày càng khẳng định vị thế nhờ sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng.

Huyện Cờ Đỏ – Vùng đất đầy triển vọng với sức sống kinh tế mạnh mẽ

Huyện Cờ Đỏ nằm ở phía Tây của Thành phố Cần Thơ, sở hữu vị trí chiến lược với quỹ đất rộng lớn và điều kiện tự nhiên lý tưởng. Nơi đây không chỉ là trung tâm sản xuất nông nghiệp quan trọng mà còn đang chuyển mình thành một trong những khu vực phát triển kinh tế và bất động sản năng động của Thành phố.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông tại Cờ Đỏ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng tầm giá trị đất đai. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 91C, đường tỉnh 922 và các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối khu vực với trung tâm Thành phố và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các trục giao thông chính.

Ngoài ra, Cờ Đỏ còn là điểm đến của nhiều dự án nông nghiệp công nghệ cao, góp phần thu hút nguồn vốn đầu tư và nâng cao đời sống của cư dân địa phương. Những yếu tố này đã tạo nền tảng vững chắc để huyện phát triển thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Phân tích giá đất tại Huyện Cờ Đỏ: Xu hướng ổn định và cơ hội đầu tư dài hạn

Bảng giá đất tại Huyện Cờ Đỏ cho thấy sự ổn định và hợp lý, với giá cao nhất đạt 3.850.000 VNĐ/m² tại các khu vực trung tâm và gần các trục giao thông lớn. Mức giá trung bình 1.062.657 VNĐ/m² thấp hơn nhiều so với các quận nội thành như Ninh Kiều hay Bình Thủy, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những vùng đất giàu tiềm năng phát triển.

So với các huyện khác thuộc Thành phố Cần Thơ, Cờ Đỏ có lợi thế về giá đất hợp lý và quỹ đất rộng rãi. Điều này không chỉ phù hợp với các nhà đầu tư bất động sản dài hạn mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án quy mô lớn, như khu dân cư, khu đô thị sinh thái hoặc các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Những khu vực có vị trí gần các tuyến đường lớn hoặc các trung tâm kinh tế, như gần chợ Cờ Đỏ hay các cụm công nghiệp, đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư. Giá trị đất tại đây được dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới nhờ sự phát triển liên tục của hạ tầng và các dự án mới.

Điểm mạnh và triển vọng phát triển của Huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ nổi bật với môi trường sống trong lành, quỹ đất rộng lớn và tiềm năng phát triển đa dạng. Nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, khu vực này không chỉ trở thành trung tâm kết nối giữa các huyện lân cận mà còn là nơi lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Sự đầu tư vào các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến nông sản đã tạo đòn bẩy cho nền kinh tế địa phương. Những khu vực gần các cụm công nghiệp này không chỉ thu hút dân cư mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, mở ra cơ hội phát triển bất động sản thương mại và dân cư.

Ngoài ra, tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại Cờ Đỏ cũng là một điểm nhấn đáng chú ý. Với hệ thống kênh rạch tự nhiên cùng các khu vực ven sông thơ mộng, huyện này đang thu hút sự quan tâm của các dự án du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ mang lại giá trị kinh tế mà còn làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại khu vực.

Huyện Cờ Đỏ với những lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và quỹ đất rộng lớn, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thành phố Cần Thơ. Đây chính là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng phát triển và tối ưu hóa giá trị trong một khu vực giàu tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cờ Đỏ là: 3.850.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cờ Đỏ là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cờ Đỏ là: 1.060.768 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
459
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.900.000 - 380.000 285.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
5 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất ở đô thị
7 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất ở đô thị
9 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
11 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các trục còn lại 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
13 Huyện Cờ Đỏ Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 1.900.000 - 380.000 285.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 07, Đường số 02 1.800.000 - 360.000 270.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 05, Đường số 06 1.550.000 - 310.000 232.500 - Đất ở đô thị
17 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.650.000 - 330.000 247.500 - Đất ở đô thị
19 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất ở đô thị
20 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
22 Huyện Cờ Đỏ Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Cờ Đỏ) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.520.000 - 304.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các trục còn lại 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Cờ Đỏ Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 1.520.000 - 304.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 07, Đường số 02 1.440.000 - 288.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 05, Đường số 06 1.240.000 - 248.000 186.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.320.000 - 264.000 198.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Cờ Đỏ Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Cờ Đỏ) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.715.000 - 343.000 257.250 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.330.000 - 266.000 199.500 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.695.000 - 539.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp 2.695.000 - 539.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các trục còn lại 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Cờ Đỏ Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 1.330.000 - 266.000 199.500 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 07, Đường số 02 1.260.000 - 252.000 189.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 05, Đường số 06 1.085.000 - 217.000 162.750 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.155.000 - 231.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 2.695.000 - 539.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Cờ Đỏ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 280.000 - 56.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Cờ Đỏ Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Cờ Đỏ Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Kinh Số 1 - Kinh Số 4 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Cờ Đỏ Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Kinh Số 4 - Kinh ranh 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân Đường tỉnh 919 - cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân cầu Kinh Lồng Ống - cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân cầu Kinh Lò Thiêu - cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Cờ Đỏ Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Cờ Đỏ Đường Sĩ Cuông Đoạn qua huyện Cờ Đỏ 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Cờ Đỏ Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - rạch Ngã Tư 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Cờ Đỏ Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Cờ Đỏ Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Cờ Đỏ Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Cờ Đỏ Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung An) Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung An) Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung An) Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn