Bảng giá đất tại Huyện Thới Lai Thành phố Cần Thơ: Vùng đất mới đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản

Huyện Thới Lai, nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Cần Thơ, đang được đánh giá là một trong những khu vực giàu tiềm năng phát triển về bất động sản. Theo bảng giá đất hiện hành, giá cao nhất tại Huyện Thới Lai đạt 5.500.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 815.887 VNĐ/m². Các mức giá này được quy định bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, phản ánh sự ổn định và sức hút của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Thới Lai – Điểm đến mới của sự phát triển bền vững

Huyện Thới Lai sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp với các huyện như Cờ Đỏ, Phong Điền, và nằm gần các tuyến giao thông quan trọng, bao gồm Quốc lộ 61C và các tuyến đường tỉnh lộ kết nối với trung tâm Thành phố Cần Thơ. Điều này giúp Thới Lai trở thành một trong những trung tâm giao thương nông sản quan trọng của khu vực.

Thới Lai nổi bật với môi trường sống trong lành và cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cùng với quỹ đất rộng lớn đang là nguồn lực tiềm năng để phát triển bất động sản. Nơi đây không chỉ phù hợp cho các dự án nhà ở mà còn lý tưởng để phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng hoặc khu đô thị mới.

Bên cạnh đó, Thới Lai còn chú trọng vào phát triển kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là nông nghiệp công nghệ cao, mang lại sự ổn định và nâng cao chất lượng đời sống cho người dân địa phương. Đây là nền tảng vững chắc để thu hút các dự án đầu tư và phát triển hạ tầng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thới Lai: Tiềm năng tăng trưởng và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Huyện Thới Lai dao động trong khoảng rộng, với mức cao nhất đạt 5.500.000 VNĐ/m², tập trung tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các trục đường lớn. Mức giá trung bình 815.887 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các quận nội thành như Ninh Kiều hay Bình Thủy, cho thấy Thới Lai vẫn còn nhiều dư địa để phát triển.

Những khu vực có vị trí gần các tuyến đường chính hoặc gần các trung tâm kinh tế và thương mại đang chứng kiến sự gia tăng giá trị đáng kể. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền hoặc đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng.

So sánh với các huyện khác trong Thành phố Cần Thơ, giá đất tại Thới Lai thấp hơn Cờ Đỏ (1.062.657 VNĐ/m²) nhưng có tiềm năng tăng trưởng tương đương nhờ sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án như nâng cấp đường tỉnh lộ và các tuyến giao thông nội bộ sẽ tiếp tục thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Đối với các nhà đầu tư, Thới Lai là lựa chọn lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản quy mô vừa và lớn, bao gồm khu dân cư mới, khu nghỉ dưỡng hoặc các khu thương mại. Với người mua để ở, đây là nơi mang lại sự yên bình, phù hợp với xu hướng tìm kiếm môi trường sống gần thiên nhiên.

Điểm mạnh và triển vọng phát triển của Huyện Thới Lai

Thới Lai đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhờ sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và quy hoạch. Các dự án nâng cấp hệ thống giao thông, phát triển khu đô thị mới và các khu công nghiệp nhỏ đang tạo ra sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Huyện Thới Lai còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào không gian thiên nhiên trù phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt và những khu vực ven sông thơ mộng. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại đây đang ngày càng được quan tâm, không chỉ vì giá trị kinh tế mà còn vì khả năng mang lại lợi nhuận bền vững trong dài hạn.

Bên cạnh đó, định hướng phát triển nông nghiệp công nghệ cao tại Thới Lai không chỉ nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp mà còn thu hút nhiều doanh nghiệp đến đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp và nhà ở.

Huyện Thới Lai với lợi thế về vị trí, quỹ đất dồi dào và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đang dần khẳng định vai trò là một trong những khu vực giàu triển vọng nhất tại Thành phố Cần Thơ. Đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư nhạy bén khai thác thị trường tiềm năng này, đón đầu xu hướng phát triển và gia tăng giá trị bất động sản bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thới Lai là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thới Lai là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thới Lai là: 821.354 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
503
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ 1.000.000 - 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.450.000 - 290.000 217.500 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.650.000 - 330.000 247.500 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh 800.000 - 160.000 120.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng 800.000 - 160.000 120.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ 800.000 - 160.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.160.000 - 232.000 174.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.320.000 - 264.000 198.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh 640.000 - 128.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng 640.000 - 128.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ 700.000 - 140.000 105.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.015.000 - 203.000 152.250 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.155.000 - 231.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh 560.000 - 112.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng 560.000 - 112.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) 280.000 - 56.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu 2.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng Toàn tuyến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn