101 |
Huyện Thới Lai |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
5.500.000
|
-
|
1.100.000
|
825.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Thới Lai |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ |
1.000.000
|
-
|
200.000
|
150.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Thới Lai |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
1.100.000
|
-
|
220.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Thới Lai |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
1.350.000
|
-
|
270.000
|
202.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Thới Lai |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục chính |
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Thới Lai |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục phụ |
1.350.000
|
-
|
270.000
|
202.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Thới Lai |
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) |
Toàn khu |
2.200.000
|
-
|
440.000
|
330.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Thới Lai |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.450.000
|
-
|
290.000
|
217.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Thới Lai |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.650.000
|
-
|
330.000
|
247.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) |
Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng |
550.000
|
-
|
110.000
|
82.500
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp |
1.100.000
|
-
|
220.000
|
165.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh |
800.000
|
-
|
160.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng |
800.000
|
-
|
160.000
|
120.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
2.800.000
|
-
|
560.000
|
420.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
3.300.000
|
-
|
660.000
|
495.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn |
5.500.000
|
-
|
1.100.000
|
825.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Thới Lai |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) |
400.000
|
-
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Thới Lai |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
4.400.000
|
-
|
880.000
|
660.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
119 |
Huyện Thới Lai |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ |
800.000
|
-
|
160.000
|
120.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
120 |
Huyện Thới Lai |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
880.000
|
-
|
176.000
|
132.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
121 |
Huyện Thới Lai |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
1.080.000
|
-
|
216.000
|
162.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
122 |
Huyện Thới Lai |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục chính |
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
123 |
Huyện Thới Lai |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục phụ |
1.080.000
|
-
|
216.000
|
162.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
124 |
Huyện Thới Lai |
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) |
Toàn khu |
1.760.000
|
-
|
352.000
|
264.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
125 |
Huyện Thới Lai |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.160.000
|
-
|
232.000
|
174.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
126 |
Huyện Thới Lai |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.320.000
|
-
|
264.000
|
198.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
127 |
Huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) |
Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng |
440.000
|
-
|
88.000
|
66.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
128 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp |
880.000
|
-
|
176.000
|
132.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
129 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh |
640.000
|
-
|
128.000
|
96.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
130 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng |
640.000
|
-
|
128.000
|
96.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
131 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
2.240.000
|
-
|
448.000
|
336.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
132 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
2.640.000
|
-
|
528.000
|
396.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
133 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn |
4.400.000
|
-
|
880.000
|
660.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
134 |
Huyện Thới Lai |
Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) |
320.000
|
-
|
64.000
|
48.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
135 |
Huyện Thới Lai |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
3.850.000
|
-
|
770.000
|
577.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
136 |
Huyện Thới Lai |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng - Vàm Nhà Thờ |
700.000
|
-
|
140.000
|
105.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
137 |
Huyện Thới Lai |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
770.000
|
-
|
154.000
|
115.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
138 |
Huyện Thới Lai |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân - Ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
945.000
|
-
|
189.000
|
141.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
139 |
Huyện Thới Lai |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục chính |
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
140 |
Huyện Thới Lai |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục phụ |
945.000
|
-
|
189.000
|
141.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
141 |
Huyện Thới Lai |
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) |
Toàn khu |
1.540.000
|
-
|
308.000
|
231.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
142 |
Huyện Thới Lai |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.015.000
|
-
|
203.000
|
152.250
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
143 |
Huyện Thới Lai |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn - Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.155.000
|
-
|
231.000
|
173.250
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
144 |
Huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) |
Cầu Sắt Lớn - Ranh xã Trường Thắng |
385.000
|
-
|
77.000
|
57.750
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
145 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Đường tỉnh 922 - Cầu Đông Pháp |
770.000
|
-
|
154.000
|
115.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
146 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
Cầu Kênh Đứng - Ranh xã Tân Thạnh |
560.000
|
-
|
112.000
|
84.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
147 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
Hồ Thị Thưởng - Ranh xã Trường Thắng |
560.000
|
-
|
112.000
|
84.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
148 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
1.960.000
|
-
|
392.000
|
294.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
149 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
2.310.000
|
-
|
462.000
|
346.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
150 |
Huyện Thới Lai |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt Lớn |
3.850.000
|
-
|
770.000
|
577.500
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
151 |
Huyện Thới Lai |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) |
280.000
|
-
|
56.000
|
42.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
152 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 919 |
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
153 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
154 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
155 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
156 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
157 |
Huyện Thới Lai |
Khu thương mại Trường Xuân |
Toàn khu |
2.450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
158 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
159 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
160 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
161 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
162 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
163 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
164 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
165 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
166 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
167 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
168 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
169 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Các phần còn lại trong khu vực chợ |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
170 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
171 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A |
Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
172 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng |
Toàn tuyến |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
173 |
Huyện Thới Lai |
Xã Định Môn |
Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
174 |
Huyện Thới Lai |
Xã Định Môn |
Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
175 |
Huyện Thới Lai |
Xã Định Môn |
Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
176 |
Huyện Thới Lai |
Xã Định Môn |
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
177 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
178 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
179 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
180 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
181 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thành |
Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
182 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thành |
Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
183 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thành |
Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
184 |
Huyện Thới Lai |
Xã Trường Thành |
Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
185 |
Huyện Thới Lai |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A |
Trục chính |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
186 |
Huyện Thới Lai |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A |
Trục phụ |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
187 |
Huyện Thới Lai |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn |
Trục chính |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
188 |
Huyện Thới Lai |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn |
Trục phụ |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
189 |
Huyện Thới Lai |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành |
Trục chính |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
190 |
Huyện Thới Lai |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành |
Trục phụ |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
191 |
Huyện Thới Lai |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
192 |
Huyện Thới Lai |
Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư |
Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) |
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
193 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 919 |
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
194 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) |
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
195 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
196 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
197 |
Huyện Thới Lai |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
198 |
Huyện Thới Lai |
Khu thương mại Trường Xuân |
Toàn khu |
1.960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
199 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |
200 |
Huyện Thới Lai |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV nông thôn |