Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Huyện Cờ Đỏ Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 922, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ (Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho đường tỉnh 922, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ ranh xã Xuân Thắng đến ranh cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp (bên trái), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Toàn bộ đoạn đường tỉnh 922 từ ranh xã Xuân Thắng đến ranh cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp (bên trái) có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất ở nông thôn cho khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên sự tiếp giáp với các yếu tố như trục đường giao thông và mương lộ. Mức giá này cho thấy sự ổn định và phù hợp với mục đích sử dụng nông thôn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 922, Huyện Cờ Đỏ. Hiểu rõ giá trị đất trong khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị phù hợp với điều kiện nông thôn và các yếu tố liên quan đến giao thông và cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện