STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2701 | Huyện Cờ Đỏ | Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ | Đường số 05, Đường số 06 | 1.085.000 | - | 217.000 | 162.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
2702 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) | 770.000 | - | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2703 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) | 1.155.000 | - | 231.000 | 173.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
2704 | Huyện Cờ Đỏ | Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp | 2.695.000 | - | 539.000 | 404.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
2705 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2706 | Huyện Cờ Đỏ | Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) | Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) | 1.925.000 | - | 385.000 | 288.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
2707 | Huyện Cờ Đỏ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định | Khu vực 1 | 280.000 | - | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2708 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2709 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 1 - Kinh Số 4 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2710 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 4 - Kinh ranh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2711 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2712 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2713 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 - cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2714 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lồng Ống - cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2715 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lò Thiêu - cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2716 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2717 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2718 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - rạch Ngã Tư | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2719 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2720 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2721 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2722 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2723 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2724 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2725 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2726 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2727 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2728 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2729 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2730 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2731 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2732 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2733 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2734 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2735 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2736 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2737 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2738 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2739 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2740 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2741 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2742 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2743 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2744 | Huyện Cờ Đỏ | Khu chợ Đông Hiệp | toàn khu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2745 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2746 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2747 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2748 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2749 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp | Các trục còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2750 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2751 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú | Các lô nền còn lại | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2752 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2753 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2754 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông | Các trục còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2755 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2756 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2757 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Các lô nền còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2758 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng | Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2759 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2760 | Huyện Cờ Đỏ | Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh | Các lô nền còn lại | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2761 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Xã Trung An) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2762 | Huyện Cờ Đỏ | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2763 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Đường tỉnh 919 - Kinh Số 1 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2764 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 1 - Kinh Số 4 | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2765 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) | Kinh Số 4 - Kinh ranh | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2766 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Đường tỉnh 922 - Cầu kinh Ấp 3 | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2767 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng | Cầu kinh Ấp 3 - Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2768 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | Đường tỉnh 919 - Cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2769 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lồng Ống - Cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2770 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân | cầu Kinh Lò Thiêu - Cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2771 | Huyện Cờ Đỏ | Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh | Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) - Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2772 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Sĩ Cuông | Đoạn qua huyện Cờ Đỏ | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2773 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng - Rạch Ngã Tư | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2774 | Huyện Cờ Đỏ | Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 | Đường tỉnh 921 - Trường Tiểu học Trung An 1 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2775 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh xã Thới Xuân - xã Thới Đông - Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2776 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) - Kênh Ranh | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2777 | Huyện Cờ Đỏ | Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) - Giáp ranh xã Thới Đông | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2778 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2779 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) | Cầu Đường Tắt - Giáp ranh huyện Thới Lai | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2780 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Trung Hưng - Cầu Huyện Chơn | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2781 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Huyện Chơn - cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2782 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) | Cầu Hội đồng Khương - Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2783 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cầu Vạn Lịch - Cầu Trà Ếch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2784 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch - Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2785 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung An) | Cống Chùa - Rạch Xẻo Xây Lớn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2786 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Xẻo Xây lớn - Cầu Cái He | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2787 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2788 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) | Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2789 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2790 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Xuân Thắng - Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2791 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2792 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) - Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2793 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2794 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh trường THCS Đông Hiệp - Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2795 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2796 | Huyện Cờ Đỏ | Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) | Ranh xã Đông Thắng - Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2797 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | Đường tỉnh 922 - Trường Mẫu giáo Đông Hiệp | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2798 | Huyện Cờ Đỏ | Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng | Đường tỉnh 922 - Trường Tiểu học Đông Thắng | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2799 | Huyện Cờ Đỏ | Khu chợ Đông Hiệp | Toàn khu | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2800 | Huyện Cờ Đỏ | Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) | Toàn khu | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp Tại Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và không nằm trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư tại Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất sản xuất, kinh doanh đô thị trong khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường giao thông có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, phản ánh giá trị của đất sản xuất, kinh doanh đô thị tại khu vực có điều kiện thuận lợi hơn về mặt phát triển. Mức giá này có thể cao hơn do vị trí gần các khu vực có tiềm năng phát triển hoặc dễ dàng kết nối với các khu vực khác, dù không nằm trực tiếp trên các tuyến đường chính.
Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 56.000 VNĐ/m². Giá tại vị trí này thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa các tuyến giao thông chính, hoặc nằm trong các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án sản xuất, kinh doanh có nhu cầu về đất rộng và chi phí thấp.
Vị trí 4: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các khu vực phát triển chính hoặc điều kiện giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh với yêu cầu về chi phí đất thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Huyện Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất sản xuất, kinh doanh đô thị.
Bảng Giá Đất Đường Nông Trường Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ (Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho đường Nông Trường Cờ Đỏ (trục đường vào Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Cờ Đỏ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ Đường tỉnh 919 đến Kinh Số 1, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Giá Đất Theo Vị Trí
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Toàn bộ đoạn đường Nông Trường Cờ Đỏ từ Đường tỉnh 919 đến Kinh Số 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất ở nông thôn cho hai bên của tuyến đường này. Mức giá phản ánh sự phát triển của khu vực gần Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Cờ Đỏ, cùng với sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nông Trường Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ. Hiểu rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất phù hợp với mục đích sử dụng nông thôn và phát triển kinh tế khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Đường Ô Tô Đến Trung Tâm Xã Thới Hưng, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất cho đoạn đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng, thuộc huyện Cờ Đỏ, đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đoạn từ Đường tỉnh 922 đến Cầu kinh Ấp 3. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng, đoạn từ Đường tỉnh 922 đến Cầu kinh Ấp 3, có mức giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn nhưng có sự kết nối tốt với các trục giao thông chính, đặc biệt là Đường tỉnh 922, một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá trị bất động sản. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận dễ dàng đến trung tâm xã.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh mức giá hợp lý dựa trên điều kiện nông thôn và sự kết nối với hạ tầng giao thông của khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Ô Tô Đến Trung Tâm Xã Thới Xuân, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho đoạn đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trên đoạn từ Đường tỉnh 919 đến cầu Kinh Lồng Ống, bao gồm hai bên đường. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường ô tô từ Đường tỉnh 919 đến cầu Kinh Lồng Ống, thuộc huyện Cờ Đỏ, là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn hai bên đường. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực, nhờ vào vị trí gần đường ô tô và thuận tiện giao thông đến trung tâm xã Thới Xuân. Giá trị này cho thấy đất tại vị trí này có giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp thông tin cần thiết cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc hiểu rõ giá trị của đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Đường tỉnh 919 đến cầu Kinh Lồng Ống sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Ô Tô Đến Trung Tâm Xã Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh, thuộc Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Cầu Bắc Đuông (ngoại trừ khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) đến giáp ranh Cụm dân cư vượt lũ (DCVL) xã Trung Thạnh có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện thuận lợi hơn về mặt phát triển. Mức giá này có thể cao hơn nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và trung tâm xã, cùng với tiềm năng phát triển đô thị và sự kết nối thuận tiện với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất ở nông thôn.