Bảng giá đất Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.743.703
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 3.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2602 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Các đường còn lại 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2603 Huyện Phong Điền Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2604 Huyện Phong Điền Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2605 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2606 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2607 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2608 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2609 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền còn lại 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2610 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2611 Huyện Phong Điền Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2612 Huyện Phong Điền Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2613 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2614 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2615 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu 945.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2616 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2617 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 3.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2618 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2619 Huyện Phong Điền Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2620 Huyện Phong Điền Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2621 Huyện Phong Điền Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2622 Huyện Phong Điền Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2623 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2624 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn - Giáp tỉnh Hậu Giang 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2625 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung - Cầu Rạch Dinh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2626 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Cầu Rạch Dinh - Cầu Rạch Nhum 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2627 Huyện Phong Điền Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2628 Huyện Phong Điền Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 - Vàm Ông Hào 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2629 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu - Vàm Bi 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2630 Huyện Phong Điền Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2631 Huyện Phong Điền Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2632 Huyện Phong Điền Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2633 Huyện Phong Điền Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2634 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa 120.000 - - - - Đất trồng lúa
2635 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2636 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2637 Huyện Phong Điền Các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái. 100.000 - - - - Đất trồng lúa
2638 Huyện Phong Điền Các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái. 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2639 Huyện Phong Điền Các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái. 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2640 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2641 Huyện Phong Điền Các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái. 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2642 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.450.000 - 490.000 367.500 - Đất ở đô thị
2643 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.900.000 - 380.000 285.000 - Đất ở đô thị
2644 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân 900.000 - 180.000 135.000 - Đất ở đô thị
2645 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
2646 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2647 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất ở đô thị
2648 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2649 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất ở đô thị
2650 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2651 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
2652 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các trục còn lại 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2653 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
2654 Huyện Cờ Đỏ Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2655 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 1.900.000 - 380.000 285.000 - Đất ở đô thị
2656 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 07, Đường số 02 1.800.000 - 360.000 270.000 - Đất ở đô thị
2657 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 05, Đường số 06 1.550.000 - 310.000 232.500 - Đất ở đô thị
2658 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
2659 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.650.000 - 330.000 247.500 - Đất ở đô thị
2660 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất ở đô thị
2661 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2662 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 2.750.000 - 550.000 412.500 - Đất ở đô thị
2663 Huyện Cờ Đỏ Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Cờ Đỏ) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
2664 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
2665 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.520.000 - 304.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2666 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân 720.000 - 144.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
2667 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
2668 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2669 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất TM-DV đô thị
2670 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2671 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất TM-DV đô thị
2672 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2673 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
2674 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các trục còn lại 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
2675 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
2676 Huyện Cờ Đỏ Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
2677 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 1.520.000 - 304.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2678 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 07, Đường số 02 1.440.000 - 288.000 216.000 - Đất TM-DV đô thị
2679 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 05, Đường số 06 1.240.000 - 248.000 186.000 - Đất TM-DV đô thị
2680 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
2681 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) - Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.320.000 - 264.000 198.000 - Đất TM-DV đô thị
2682 Huyện Cờ Đỏ Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Cầu Kinh Ngang - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất TM-DV đô thị
2683 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Năm Châu - Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
2684 Huyện Cờ Đỏ Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) Cầu Kinh Bốn Tổng - Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
2685 Huyện Cờ Đỏ Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Cờ Đỏ) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
2686 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.715.000 - 343.000 257.250 - Đất SX-KD đô thị
2687 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ - Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 1.330.000 - 266.000 199.500 - Đất SX-KD đô thị
2688 Huyện Cờ Đỏ Chợ Cờ Đỏ Kinh số 1 - Giáp ranh Thới Xuân 630.000 - 126.000 94.500 - Đất SX-KD đô thị
2689 Huyện Cờ Đỏ Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) - Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
2690 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) - Cầu Cờ Đỏ 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2691 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Cầu Cờ Đỏ - Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.695.000 - 539.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
2692 Huyện Cờ Đỏ Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp - Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2693 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp 2.695.000 - 539.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
2694 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2695 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) 1.925.000 - 385.000 288.750 - Đất SX-KD đô thị
2696 Huyện Cờ Đỏ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ Các trục còn lại 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
2697 Huyện Cờ Đỏ Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ toàn khu 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
2698 Huyện Cờ Đỏ Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) Toàn khu 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
2699 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 1.330.000 - 266.000 199.500 - Đất SX-KD đô thị
2700 Huyện Cờ Đỏ Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ Đường số 07, Đường số 02 1.260.000 - 252.000 189.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Bảng giá đất trồng lúa tại các khu vực Thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh, và xã Nhơn Nghĩa thuộc Huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các khu vực Thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp dùng cho canh tác lúa. Mức giá này có thể được điều chỉnh dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất, và các yếu tố liên quan đến quy hoạch và phát triển nông nghiệp tại khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Phong Điền. Việc hiểu rõ giá trị đất trong từng khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách hợp lý. Bảng giá này là một công cụ hữu ích để định giá chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch bất động sản liên quan đến đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái, Huyện Phong Điền, Cần Thơ

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các xã Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái thuộc Huyện Phong Điền đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp và đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng và quản lý đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong các xã Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất trồng lúa trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất nông nghiệp và điều kiện tự nhiên của khu vực.

Bảng giá đất trồng lúa này là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người nông dân đánh giá giá trị đất đai trong khu vực các xã Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái. Việc hiểu rõ giá trị đất trồng lúa hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển và nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp tại Huyện Phong Điền.


Bảng Giá Đất Chợ Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ (Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho khu vực Chợ Cờ Đỏ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Cờ Đỏ đến Kinh Đứng, ngoại trừ khu chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Cờ Đỏ đến Kinh Đứng có mức giá cao nhất là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực kinh doanh sầm uất.

Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 490.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do nằm xa hơn các trung tâm thương mại hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý cho mục đích sử dụng đô thị.

Vị trí 4: 367.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 367.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa trung tâm hơn, ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Chợ Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường Vào Trường Tiểu Học Thị Trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ, thuộc Huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường từ Hà Huy Giáp (đường Tỉnh 919) đến Đường Thị trấn Cờ Đỏ - xã Thới Đông có mức giá 2.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển thuận lợi nhất. Mức giá này cho thấy khu vực gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, đồng thời có khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh và trung tâm thị trấn, làm tăng giá trị của loại đất này.

Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông chính, dẫn đến giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, giá này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý cho các dự án có yêu cầu chi phí đất thấp hơn.

Vị trí 4: 412.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 412.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các khu vực phát triển chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu về giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại đoạn đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này là công cụ quan trọng để định giá bất động sản chính xác và hỗ trợ trong các giao dịch liên quan đến đất đô thị


Bảng Giá Đất Đường Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919), Huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ (Theo Quyết Định 19/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất của huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ cho đường Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) đến Cầu Cờ Đỏ, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Giá Đất Theo Vị Trí

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) từ ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) đến Cầu Cờ Đỏ có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Giá cao nhất này thường liên quan đến gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và khu vực kinh doanh sầm uất.

Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 660.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn các khu vực trung tâm, hoặc có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý cho các mục đích sử dụng đô thị.

Vị trí 4: 495.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 495.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh sự tiếp cận kém hơn với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phù hợp với các khu vực nông thôn hoặc các khu vực ít phát triển hơn về mặt đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hà Huy Giáp, Huyện Cờ Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.