Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², Phong Điền trở thành một trong những khu vực thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển ổn định.

Tổng quan về Huyện Phong Điền và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Phong Điền nằm ở phía Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế, là một trong những cửa ngõ chiến lược nối liền Huế với Quảng Trị. Với vị trí địa lý thuận lợi, Phong Điền sở hữu mạng lưới giao thông liên tỉnh hiện đại, bao gồm Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.

Sự hiện diện của các tuyến đường này giúp kết nối khu vực với Thành phố Huế và các trung tâm kinh tế lớn, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản.

Phong Điền nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, tập trung vào sản xuất lúa gạo và cây công nghiệp. Bên cạnh đó, ngành công nghiệp cũng đang được đẩy mạnh nhờ sự xuất hiện của các cụm công nghiệp và làng nghề truyền thống.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái tại vùng đầm phá Tam Giang và các khu vực ven biển cũng đang góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống hạ tầng tại Huyện Phong Điền đã và đang được nâng cấp với các dự án xây dựng khu đô thị mới, cải thiện đường giao thông nội huyện và mở rộng các khu công nghiệp. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trên toàn huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Phong Điền

Giá đất tại Huyện Phong Điền hiện dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 419.080 đồng/m². Đây là mức giá khá thấp so với mặt bằng chung của tỉnh Thừa Thiên Huế, mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án có tiềm năng tăng giá cao trong dài hạn.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A là nơi có giá đất cao nhất. Đây là các vị trí lý tưởng để phát triển các dự án thương mại, nhà ở hoặc dịch vụ. Ngược lại, các khu vực ngoại ô và ven biển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án dài hạn như phát triển khu du lịch sinh thái hoặc đất nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Phong Điền thuộc nhóm thấp nhất, nhưng đây cũng chính là lợi thế để thu hút các nhà đầu tư. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị mới, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và ven các tuyến đường lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các cụm công nghiệp để tận dụng cơ hội tăng giá đất từ các dự án phát triển kinh tế. Trong khi đó, các khu vực ven sông và vùng đầm phá là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền sở hữu nhiều lợi thế để trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Thừa Thiên Huế. Vị trí chiến lược gần Thành phố Huế và các khu vực kinh tế trọng điểm, cùng với mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp khu vực này trở thành điểm trung chuyển hàng hóa và phát triển dịch vụ.

Phong Điền còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch sinh thái, nhờ vào hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang và các bãi biển hoang sơ. Những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Sự hiện diện của các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các cụm công nghiệp và khu đô thị mới, đã và đang làm thay đổi diện mạo của Phong Điền. Các dự án này không chỉ tạo ra nhiều việc làm mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, đất thương mại và dịch vụ, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Phong Điền, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để tận dụng xu hướng phát triển và tối đa hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phong Điền là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phong Điền là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phong Điền là: 1.510.872 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1480
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.700.000 - 340.000 255.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phong Điền Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục phụ 2.300.000 - 460.000 345.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần 2.500.000 - 500.000 375.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới 1.700.000 - 340.000 255.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phong Điền Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm các hẻm 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Phong Điền Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Phong Điền Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.600.000 - 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.360.000 - 272.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Phong Điền Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 1.600.000 - 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục phụ 1.840.000 - 368.000 276.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới 1.360.000 - 272.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Phong Điền Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 3.120.000 - 624.000 468.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Các hẻm 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Phong Điền Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Phong Điền Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.400.000 - 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.190.000 - 238.000 178.500 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Phong Điền Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 1.400.000 - 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục phụ 1.610.000 - 322.000 241.500 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần 1.750.000 - 350.000 262.500 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới 1.190.000 - 238.000 178.500 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Phong Điền Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Các hẻm 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Phong Điền Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Phong Điền Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) 280.000 - 56.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - cầu Lò Đường 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Phong Điền Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Phong Điền Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Phong Điền Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Phong Điền Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Các tuyến đường còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Phong Điền Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Các đường còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Phong Điền Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Phong Điền Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Phong Điền Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Phong Điền Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Phong Điền Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Phong Điền Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Phong Điền Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Phong Điền Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Phong Điền Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Phong Điền Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Phong Điền Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn