STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 2.000.000 | - | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục đường số 12 | 1.700.000 | - | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phong Điền | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Suốt tuyến | 2.000.000 | - | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc | 1.350.000 | - | 270.000 | 202.500 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị | 1.100.000 | - | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre | 550.000 | - | 110.000 | 82.500 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục phụ | 2.300.000 | - | 460.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần | 2.500.000 | - | 500.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới | 1.700.000 | - | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | các hẻm | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô | Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phong Điền | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) | 400.000 | - | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 1.600.000 | - | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục đường số 12 | 1.360.000 | - | 272.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Phong Điền | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Suốt tuyến | 1.600.000 | - | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc | 1.080.000 | - | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị | 880.000 | - | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre | 440.000 | - | 88.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục phụ | 1.840.000 | - | 368.000 | 276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 3.520.000 | - | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần | 2.000.000 | - | 400.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới | 1.360.000 | - | 272.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái | 3.120.000 | - | 624.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Các hẻm | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô | Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Phong Điền | Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) | 320.000 | - | 64.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 1.400.000 | - | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục đường số 12 | 1.190.000 | - | 238.000 | 178.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Phong Điền | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Suốt tuyến | 1.400.000 | - | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc | 945.000 | - | 189.000 | 141.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị | 770.000 | - | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre | 385.000 | - | 77.000 | 57.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục phụ | 1.610.000 | - | 322.000 | 241.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần | 1.750.000 | - | 350.000 | 262.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới | 1.190.000 | - | 238.000 | 178.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái | 2.730.000 | - | 546.000 | 409.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Các hẻm | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô | Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Phong Điền | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) | 280.000 | - | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) | Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - cầu Lò Đường | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Cầu Lò Đường - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | điểm đầu Đường tỉnh 932 - Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Phong Điền | Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa | Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Phong Điền | Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài - Trường THPT Phan Văn Trị | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Phong Điền | Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) | Các tuyến đường còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Cặp đường Nguyễn Văn Cừ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) | Các đường còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A | Toàn khu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Phong Điền | Khu dân cư xã Tân Thới | Suốt tuyến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa | Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa | Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) | Các lô nền còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Phong Điền | Khu tái định cư xã Nhơn Ái | Đường nội bộ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Phong Điền | Khu thương mại xã Trường Long | Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Phong Điền | Khu vực chợ Vàm Xáng | UBND xã Nhơn Nghĩa - Đường tỉnh 932 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh phường An Bình - Cầu Ông Đề | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Ông Đề - Giáp ranh xã Mỹ Khánh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Ranh thị trấn - Cầu Rạch Miễu | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu rạch Miễu - Ranh Ô Môn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy - Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Phong Điền | Quốc lộ 61C | Ranh quận Cái Răng - Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Án Khám - Ông Hào | Suốt tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi | Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành | Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái | suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Các Trục Hành Chính Trung Tâm Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất cho các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, bao gồm khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển thương mại.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các giao dịch mua bán. Vị trí này có thể cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng cần thiết, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và tiện ích.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn cung cấp các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong khu vực các trục hành chính của huyện Phong Điền.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn.
Bảng Giá Đất Tại Chiêm Thành Tấn, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất cho khu vực Chiêm Thành Tấn, thuộc huyện Phong Điền, Cần Thơ, được quy định theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, tại đoạn từ suốt tuyến, đặc biệt là khu vực trục số 7 và Trung tâm thương mại - hành chính huyện. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Chiêm Thành Tấn có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ suốt tuyến, đặc biệt nằm ở các khu vực trung tâm thương mại và hành chính của huyện. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, với sự phát triển của các tiện ích công cộng và hạ tầng. Khu vực này có tiềm năng lớn về phát triển và giá trị bất động sản.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có giá trị đáng kể trong khu vực và phù hợp với nhiều nhu cầu đầu tư.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực Chiêm Thành Tấn, huyện Phong Điền, Cần Thơ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Vào Khu Mộ Phan Văn Trị, Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường vào khu mộ Phan Văn Trị tại Huyện Phong Điền đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ Lộ Vòng Cung đến Cầu Cái Tắc, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Lộ Vòng Cung đến Cầu Cái Tắc. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc trong khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: Không Có Đề Cập
Hiện tại, bảng giá không cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho vị trí 2 trong khu vực này.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí nằm xa hơn các tiện ích công cộng, điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ, hoặc ít được đầu tư phát triển.
Vị trí 4: 202.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 202.500 VNĐ/m². Giá trị thấp của đất tại khu vực này có thể do yếu tố như khoảng cách xa các tuyến giao thông chính, các tiện ích công cộng hạn chế, hoặc sự phát triển hạ tầng còn chưa đồng bộ.
Thông tin về bảng giá đất ở đô thị này là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong khu vực đường vào khu mộ Phan Văn Trị. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo mức độ phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Trung Tâm Thương Mại Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất khu trung tâm thương mại huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực trung tâm thương mại của huyện Phong Điền. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu trung tâm thương mại của huyện Phong Điền. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí trong khu vực đô thị, với kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đất tại vị trí này nằm gần trục chính của khu vực trung tâm thương mại, góp phần vào giá trị cao của đất.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 660.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác. Mặc dù không nằm gần trục chính như vị trí 1, vị trí 3 vẫn có tiềm năng tốt và có sự kết nối với các khu vực xung quanh, làm cho mức giá này hợp lý cho các mục đích sử dụng trong khu vực trung tâm thương mại.
Vị trí 4: 495.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 495.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu trung tâm thương mại huyện Phong Điền. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do vị trí cách xa trục chính và các khu vực phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu trung tâm thương mại huyện Phong Điền. Mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển và kết nối giao thông.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923), Huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất của đoạn đường Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923), thuộc Huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Vòng Cung có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Sự kết hợp giữa yếu tố địa lý và tiện ích làm cho giá trị đất tại đây cao hơn rõ rệt.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 440.000 VNĐ/m². So với vị trí 1, giá tại vị trí 3 thấp hơn nhiều. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất tại đây giảm đáng kể nhưng vẫn nằm ở mức giá hợp lý cho các nhu cầu đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lộ Vòng Cung. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác, làm cho giá trị đất tại đây thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Vòng Cung, Huyện Phong Điền. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá bất động sản chính xác hơn.