STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Quận Thốt Nốt | Phường Trung Kiên | Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 | 700.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2402 | Quận Thốt Nốt | Trung tâm cầu Bò Ót | Cầu Bò Ót (phường Thuận An) - Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc | 2.730.000 | - | 546.000 | 409.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2403 | Quận Thốt Nốt | Trung tâm cầu Bò Ót | Cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) - Đường vào Công ty Vạn Lợi | 2.730.000 | - | 546.000 | 409.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2404 | Quận Thốt Nốt | Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu | Từ cầu vào 157m | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2405 | Quận Thốt Nốt | Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm | Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm - đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2406 | Quận Thốt Nốt | Trung tâm chợ phường Thuận Hưng | Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2407 | Quận Thốt Nốt | Tuyến đường | Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) | 700.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2408 | Quận Thốt Nốt | Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Cầu Vàm Cống - ranh huyện Vĩnh Thạnh | 910.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2409 | Quận Thốt Nốt | Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi | Quốc lộ 80 - ranh huyện Vĩnh Thạnh | 910.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2410 | Quận Thốt Nốt | Tuyến tránh Quốc lộ 91 | Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) - Nguyễn Thị Lưu | 910.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2411 | Quận Thốt Nốt | Tuyến tránh Quốc lộ 91 | Nguyễn Thị Lưu - Quốc lộ 91 (phường Thuận An) | 1.400.000 | - | 280.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2412 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Cái Sắn | Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2413 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Cái Sắn | Cầu Cái Sắn - Cầu ZêRô | 1.190.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2414 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) | Vàm Cái Sắn - Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) | 1.400.000 | - | 280.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2415 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) | Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) - Lộ Sân Banh | 1.540.000 | - | 308.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2416 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) | Lộ Sân Banh - Vàm Cai Tư | 770.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2417 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) | Vàm Cai Tư - Giáp ranh quận Ô Môn | 630.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2418 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Thốt Nốt | Cầu Chùa - Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2419 | Quận Thốt Nốt | Ven sông Thốt Nốt | Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) | 700.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2420 | Quận Thốt Nốt | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Tất cả các phường) | 490.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2421 | Quận Thốt Nốt | Khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên) | 490.000 | - | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD | |
2422 | Quận Thốt Nốt | Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2423 | Quận Thốt Nốt | Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2424 | Quận Thốt Nốt | Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc | 135.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2425 | Quận Thốt Nốt | Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt | 112.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2426 | Quận Thốt Nốt | Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt | 112.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2427 | Quận Thốt Nốt | Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt | 112.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2428 | Quận Thốt Nốt | Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc | 158.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2429 | Quận Thốt Nốt | Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt | 131.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2430 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 2.000.000 | - | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2431 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục đường số 12 | 1.700.000 | - | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
2432 | Huyện Phong Điền | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Suốt tuyến | 2.000.000 | - | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2433 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc | 1.350.000 | - | 270.000 | 202.500 | - | Đất ở đô thị |
2434 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị | 1.100.000 | - | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở đô thị |
2435 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre | 550.000 | - | 110.000 | 82.500 | - | Đất ở đô thị |
2436 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2437 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục phụ | 2.300.000 | - | 460.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
2438 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
2439 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2440 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
2441 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần | 2.500.000 | - | 500.000 | 375.000 | - | Đất ở đô thị |
2442 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới | 1.700.000 | - | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
2443 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa | 2.200.000 | - | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở đô thị |
2444 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2445 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
2446 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2447 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
2448 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | các hẻm | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2449 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô | Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2450 | Huyện Phong Điền | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) | 400.000 | - | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
2451 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 1.600.000 | - | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2452 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục đường số 12 | 1.360.000 | - | 272.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2453 | Huyện Phong Điền | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Suốt tuyến | 1.600.000 | - | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2454 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc | 1.080.000 | - | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2455 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị | 880.000 | - | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2456 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre | 440.000 | - | 88.000 | 66.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2457 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2458 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục phụ | 1.840.000 | - | 368.000 | 276.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2459 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2460 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2461 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 3.520.000 | - | 704.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2462 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần | 2.000.000 | - | 400.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2463 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới | 1.360.000 | - | 272.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2464 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa | 1.760.000 | - | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2465 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2466 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2467 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng | 2.240.000 | - | 448.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2468 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái | 3.120.000 | - | 624.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2469 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Các hẻm | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2470 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô | Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô | 2.640.000 | - | 528.000 | 396.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2471 | Huyện Phong Điền | Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) | 320.000 | - | 64.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2472 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn | 1.400.000 | - | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2473 | Huyện Phong Điền | Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền | Trục đường số 12 | 1.190.000 | - | 238.000 | 178.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2474 | Huyện Phong Điền | Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Suốt tuyến | 1.400.000 | - | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2475 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc | 945.000 | - | 189.000 | 141.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
2476 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị | 770.000 | - | 154.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2477 | Huyện Phong Điền | Đường vào khu mộ Phan Văn Trị | Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre | 385.000 | - | 77.000 | 57.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
2478 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục chính | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2479 | Huyện Phong Điền | Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | Trục phụ | 1.610.000 | - | 322.000 | 241.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2480 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2481 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2482 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù | 3.080.000 | - | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2483 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần | 1.750.000 | - | 350.000 | 262.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2484 | Huyện Phong Điền | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới | 1.190.000 | - | 238.000 | 178.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2485 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) | Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa | 1.540.000 | - | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2486 | Huyện Phong Điền | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài | Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2487 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn | 3.850.000 | - | 770.000 | 577.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2488 | Huyện Phong Điền | Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) | Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng | 1.960.000 | - | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2489 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái | 2.730.000 | - | 546.000 | 409.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2490 | Huyện Phong Điền | Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm | Các hẻm | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2491 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô | Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô | 2.310.000 | - | 462.000 | 346.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2492 | Huyện Phong Điền | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) | 280.000 | - | 56.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2493 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) | Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2494 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2495 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2496 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2497 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2498 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 926 | Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2499 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2500 | Huyện Phong Điền | Đường tỉnh 932 | khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - cầu Lò Đường | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp Tại Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt được công bố. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cho mục đích sản xuất và kinh doanh tại khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm trong khu vực 1 (tất cả các phường) của quận Thốt Nốt. Mức giá này phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển cao, mặc dù không tiếp giáp với các tuyến đường chính hoặc khu dân cư, khu tái định cư. Giá cao có thể do các yếu tố khác như vị trí gần các khu vực có hoạt động kinh doanh sôi động hoặc có triển vọng phát triển tốt trong tương lai.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho loại đất này, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù đất không tiếp giáp với các tuyến đường lớn hay khu dân cư, nhưng mức giá vẫn phản ánh giá trị kinh doanh và sản xuất trong khu vực.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất cũng được xác định là 240.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 3, với các yếu tố tương tự ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán, đầu tư và phát triển các dự án trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp và Tiểu Thủ Công Nghiệp Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp thuộc quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, ngoại trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trước đó, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt có mức giá là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định, phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp có tiềm năng phát triển và sử dụng cho các mục đích sản xuất và kinh doanh. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và phù hợp cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện tương đối, không nằm gần các trục đường giao thông chính. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn đáng giá cho các mục đích sử dụng đất trong khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 240.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện tương tự, không tiếp giáp với các trục đường giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu sử dụng đất công nghiệp và thương mại trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Phường Của Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các phường của quận Thốt Nốt đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các phường Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng lúa được xác định là 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại các phường trong quận Thốt Nốt, bao gồm Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện canh tác, và các yếu tố kinh tế xã hội của từng phường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại các phường của quận Thốt Nốt. Việc nắm bắt giá trị cụ thể hỗ trợ trong việc quyết định mua bán, đầu tư và phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thạnh Hòa và Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ
Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các phường Thạnh Hòa và Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc sử dụng và quản lý đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 112.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất trồng lúa tại phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt có mức giá là 112.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất này, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực. Giá trị này có thể được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất nông nghiệp, và các yếu tố địa lý khác.
Việc nắm bắt bảng giá đất trồng lúa tại phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người nông dân. Hiểu rõ giá trị đất trồng lúa giúp đưa ra quyết định phù hợp về việc sử dụng, đầu tư và quản lý đất đai, đồng thời phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu của khu vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Các Trục Hành Chính Trung Tâm Huyện Phong Điền, Cần Thơ
Bảng giá đất cho các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, bao gồm khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển thương mại.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các giao dịch mua bán. Vị trí này có thể cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng cần thiết, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và tiện ích.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn cung cấp các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong khu vực các trục hành chính của huyện Phong Điền.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn.