Bảng giá đất Cần Thơ

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.743.703
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2402 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) - Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
2403 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) - Đường vào Công ty Vạn Lợi 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
2404 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Từ cầu vào 157m 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2405 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm - đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2406 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2407 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2408 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống - ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2409 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Quốc lộ 80 - ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2410 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) - Nguyễn Thị Lưu 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2411 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu - Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2412 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2413 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn - Cầu ZêRô 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2414 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn - Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2415 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) - Lộ Sân Banh 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2416 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh - Vàm Cai Tư 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2417 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư - Giáp ranh quận Ô Môn 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2418 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa - Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
2419 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2420 Quận Thốt Nốt Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2421 Quận Thốt Nốt Khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD
2422 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 135.000 - - - - Đất trồng lúa
2423 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2424 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2425 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 112.000 - - - - Đất trồng lúa
2426 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 112.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2427 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 112.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2428 Quận Thốt Nốt Các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2429 Quận Thốt Nốt Phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt 131.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2430 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
2431 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.700.000 - 340.000 255.000 - Đất ở đô thị
2432 Huyện Phong Điền Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
2433 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc 1.350.000 - 270.000 202.500 - Đất ở đô thị
2434 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị 1.100.000 - 220.000 165.000 - Đất ở đô thị
2435 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre 550.000 - 110.000 82.500 - Đất ở đô thị
2436 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2437 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục phụ 2.300.000 - 460.000 345.000 - Đất ở đô thị
2438 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2439 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
2440 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
2441 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần 2.500.000 - 500.000 375.000 - Đất ở đô thị
2442 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới 1.700.000 - 340.000 255.000 - Đất ở đô thị
2443 Huyện Phong Điền Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa 2.200.000 - 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
2444 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2445 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
2446 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
2447 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
2448 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm các hẻm 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2449 Huyện Phong Điền Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
2450 Huyện Phong Điền Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) 400.000 - 80.000 60.000 - Đất ở đô thị
2451 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.600.000 - 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2452 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.360.000 - 272.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
2453 Huyện Phong Điền Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 1.600.000 - 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
2454 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc 1.080.000 - 216.000 162.000 - Đất TM-DV đô thị
2455 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị 880.000 - 176.000 132.000 - Đất TM-DV đô thị
2456 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre 440.000 - 88.000 66.000 - Đất TM-DV đô thị
2457 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2458 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục phụ 1.840.000 - 368.000 276.000 - Đất TM-DV đô thị
2459 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
2460 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2461 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
2462 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
2463 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới 1.360.000 - 272.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
2464 Huyện Phong Điền Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa 1.760.000 - 352.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
2465 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2466 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
2467 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng 2.240.000 - 448.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
2468 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 3.120.000 - 624.000 468.000 - Đất TM-DV đô thị
2469 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Các hẻm 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2470 Huyện Phong Điền Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô 2.640.000 - 528.000 396.000 - Đất TM-DV đô thị
2471 Huyện Phong Điền Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) 320.000 - 64.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
2472 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.400.000 - 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2473 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.190.000 - 238.000 178.500 - Đất SX-KD đô thị
2474 Huyện Phong Điền Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 1.400.000 - 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
2475 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung - Cầu Cái Tắc 945.000 - 189.000 141.750 - Đất SX-KD đô thị
2476 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị 770.000 - 154.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
2477 Huyện Phong Điền Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Mộ Cụ Phan Văn Trị - Rạch tre 385.000 - 77.000 57.750 - Đất SX-KD đô thị
2478 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2479 Huyện Phong Điền Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục phụ 1.610.000 - 322.000 241.500 - Đất SX-KD đô thị
2480 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh - Cầu Rạch Chuối 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
2481 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
2482 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Trà Niền - Cống Ba Lù 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
2483 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Ba Lù - Cống Rạch Bần 1.750.000 - 350.000 262.500 - Đất SX-KD đô thị
2484 Huyện Phong Điền Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cống Rạch Bần - Giáp ranh xã Tân Thới 1.190.000 - 238.000 178.500 - Đất SX-KD đô thị
2485 Huyện Phong Điền Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung - Hết đoạn trải nhựa 1.540.000 - 308.000 231.000 - Đất SX-KD đô thị
2486 Huyện Phong Điền Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh - Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2487 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung - Chiêm Thành Tấn 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
2488 Huyện Phong Điền Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Chiêm Thành Tấn - Trung tâm y tế dự phòng 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
2489 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
2490 Huyện Phong Điền Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Các hẻm 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2491 Huyện Phong Điền Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ - Cầu Tây Đô 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
2492 Huyện Phong Điền Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Phong Điền) 280.000 - 56.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
2493 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre - Ranh phường Long Tuyền 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2494 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô - Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2495 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái - Cầu Mương Cao 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2496 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2497 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Kinh Tắc - Cầu Ba Chu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2498 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 926 Cầu Càng Đước - Kinh Một Ngàn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2499 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa - Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
2500 Huyện Phong Điền Đường tỉnh 932 khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa - cầu Lò Đường 660.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp Tại Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt được công bố. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cho mục đích sản xuất và kinh doanh tại khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm trong khu vực 1 (tất cả các phường) của quận Thốt Nốt. Mức giá này phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển cao, mặc dù không tiếp giáp với các tuyến đường chính hoặc khu dân cư, khu tái định cư. Giá cao có thể do các yếu tố khác như vị trí gần các khu vực có hoạt động kinh doanh sôi động hoặc có triển vọng phát triển tốt trong tương lai.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho loại đất này, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù đất không tiếp giáp với các tuyến đường lớn hay khu dân cư, nhưng mức giá vẫn phản ánh giá trị kinh doanh và sản xuất trong khu vực.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất cũng được xác định là 240.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 3, với các yếu tố tương tự ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán, đầu tư và phát triển các dự án trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp và Tiểu Thủ Công Nghiệp Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp thuộc quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, ngoại trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trước đó, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt có mức giá là 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định, phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp có tiềm năng phát triển và sử dụng cho các mục đích sản xuất và kinh doanh. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và phù hợp cho các dự án đầu tư lớn.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện tương đối, không nằm gần các trục đường giao thông chính. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn đáng giá cho các mục đích sử dụng đất trong khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 240.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện tương tự, không tiếp giáp với các trục đường giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu sử dụng đất công nghiệp và thương mại trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Phường Của Quận Thốt Nốt, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các phường của quận Thốt Nốt đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các phường Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng lúa được xác định là 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại các phường trong quận Thốt Nốt, bao gồm Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện canh tác, và các yếu tố kinh tế xã hội của từng phường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại các phường của quận Thốt Nốt. Việc nắm bắt giá trị cụ thể hỗ trợ trong việc quyết định mua bán, đầu tư và phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thạnh Hòa và Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Cần Thơ

Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, bảng giá đất trồng lúa tại các phường Thạnh Hòa và Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc sử dụng và quản lý đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 112.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đất trồng lúa tại phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt có mức giá là 112.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất này, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực. Giá trị này có thể được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất nông nghiệp, và các yếu tố địa lý khác.

Việc nắm bắt bảng giá đất trồng lúa tại phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người nông dân. Hiểu rõ giá trị đất trồng lúa giúp đưa ra quyết định phù hợp về việc sử dụng, đầu tư và quản lý đất đai, đồng thời phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu của khu vực nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Các Trục Hành Chính Trung Tâm Huyện Phong Điền, Cần Thơ

Bảng giá đất cho các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, bao gồm khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển thương mại.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các giao dịch mua bán. Vị trí này có thể cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng cần thiết, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và tiện ích.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn cung cấp các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong khu vực các trục hành chính của huyện Phong Điền.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn.