Bảng giá đất Tại Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Huyện Phong Điền Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 2.000.000 - 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.700.000 - 340.000 255.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.600.000 - 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.360.000 - 272.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.400.000 - 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Phong Điền Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục đường số 12 1.190.000 - 238.000 178.500 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Các Trục Hành Chính Trung Tâm Huyện Phong Điền, Cần Thơ

Bảng giá đất cho các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, bao gồm khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển thương mại.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các giao dịch mua bán. Vị trí này có thể cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng cần thiết, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và tiện ích.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn cung cấp các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong khu vực các trục hành chính của huyện Phong Điền.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trên các trục số 4, 5, 8, 10, 13, và 14 thuộc khu dân cư thương mại, dịch vụ của thị trấn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện