11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Cà Mau Huỳnh Ngọc Điệp Hùng Vương - Nguyễn Du 6.880.000 4.128.000 2.752.000 1.376.000 - Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thái Bình Nguyễn Việt Khái - Trần Hưng Đạo 4.560.000 2.736.000 1.824.000 912.000 - Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Cà Mau Tô Hiến Thành Mạc Đỉnh Chi - Trần Hưng Đạo 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Cà Mau Tô Hiến Thành Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Cà Mau Trần Quang Khải Nguyễn Du - Đường Tạ An Khương 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Cà Mau Trần Bình Trọng Nguyễn Du - Đường Tạ An Khương 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Cà Mau Tôn Thất Tùng Ngô Gia Tự - Quang Trung 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Cà Mau Lê Khắc Xương Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT) - Cao Thắng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật) - UBND phường 8 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cao Thắng - Nguyễn Công Trứ 22.400.000 13.440.000 8.960.000 4.480.000 - Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Nguyễn Công Trứ - Cống Hội đồng Nguyên 17.600.000 10.560.000 7.040.000 3.520.000 - Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Cà Mau Đường 19/5 Nguyễn Tất Thành - Kênh Rạch Rập 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Cà Mau Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) UBND phường 8 - Nguyễn Trung Trực 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Cà Mau Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) Nguyễn Trung Trực - Kênh Rạch Rập 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trung Trực (đường số 1) Trương Phùng Xuân - Đường 19/5 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Trung Trực Đường 19/5 - Đường đã đầu tư 25m 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trung Trực Hết đường đã đầu tư 25m - Nguyễn Đình Chiểu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Đường số 3 - Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) - Cầu Gành Hào 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Cầu Gành Hào - Kênh Rạch Rập 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Kênh Rạch Rập - Hết ranh Dự án LIA 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Cống Bà Cai - Giáp ranh xã Lợi An 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Trương Phùng Xuân - Đường 19/5 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Đường 19/5 - Hết ranh phường 8 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Trương Phùng Xuân - Đối diện đường 19/5 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Đối diện đường 19/5 - Hết ranh phường 8 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Cảng cá Cà Mau - Lê Hồng Phong 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành 9.680.000 5.808.000 3.872.000 1.936.000 - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Nguyễn Tất Thành - Kênh Rạch Rập 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Cà Mau Kênh 26/3 Kênh Rạch Rập - Kênh Bà Cai 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Cà Mau Cao Thắng Nguyễn Tất Thành - Lê Hồng Phong 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Cao Thắng - Nguyễn Công Trứ 8.400.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 6.600.000 3.960.000 2.640.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Phường 8 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Cà Mau Lưu Hữu Phước Toàn tuyến 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Cà Mau Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Chiểu Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa hiện hữu 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Cà Mau Đường số 5 Nguyễn Đình Chiểu - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 2.440.000 1.464.000 976.000 488.000 - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Nguyễn Công Trứ - Đường 19/5 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Ngã ba sông Gành Hào - Giáp ranh bệnh viện 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Giáp ranh bệnh viện - Cống Đôi, Phường 6 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Cống Đôi, Phường 6 - Cầu Nhum 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Cầu Nhum - Giáp ranh giới xã Định Bình 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 - Hết ranh nhà thờ Ao Kho 2.544.000 1.526.400 1.017.600 508.800 - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh nhà thờ Ao Kho - Hết ranh phường 7 1.480.000 888.000 592.000 296.000 - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Cà Mau Đường số 1 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Cà Mau Đường số 2 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Đường số 1 - Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Cà Mau Đường số 4 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Đường số 1 - Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Cà Mau Đường số 3 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Cà Mau Lê Anh Xuân - Khu phường8 Quách Văn Phẩm - Lê Vĩnh Hòa 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Cà Mau Lê Anh Xuân - Khu phường8 Lê Vĩnh Hòa - Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Cà Mau Nguyễn Mai - Khu phường8 Toàn tuyến 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Cà Mau Nguyễn Ngọc Cung - Khu phường8 Toàn tuyến đường hiện hữu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Cà Mau Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 Lê Hồng Phong - Lưu Hữu Phước 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Cà Mau Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 Đoạn còn lại 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Cà Mau Khu D - Phường 8 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Cà Mau Quách Văn PhẩmKhu D - Phường 8 Lê Hồng Phong - Hết đường hiện hữu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Cà Mau Trần Văn ƠnKhu D - Phường 8 Quách Văn Phẩm - Hết đường hiện hữu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Cà Mau Đại Đức Hữu Nhem Lý Văn Lâm - Hết đường nhựa hiện hữu 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Cà Mau Đường vào UBND phường 1 (cũ) Lý Văn Lâm - Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Cà Mau Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 (cũ) 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Cà Mau Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo (Cổng Phước Lộc Thọ) - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo - Đường nội bộ khu thương mại Hoàng Tâm 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Cà Mau Bông Văn Dĩa Hùng Vương - Nguyễn Văn Biên 4.720.000 2.832.000 1.888.000 944.000 - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Cà Mau Nguyễn Chánh Tâm Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu 3.560.000 2.136.000 1.424.000 712.000 - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Cà Mau Phạm Chí Hiền Bông Văn Dĩa - Chung Thành Châu 3.560.000 2.136.000 1.424.000 712.000 - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Huỳnh Thúc Kháng - Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau 9.200.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau - Kênh Cống Đôi 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Cà Mau Hải Thượng Lãn Ông Kênh Cống Đôi - Cống Cầu Nhum 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Cà Mau Đường bờ sông Gành Hào phường 7 Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hết ranh nhà thờ Ao Kho 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Cà Mau Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex Lê Hồng Phong - Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Cà Mau Đinh Tiên Hoàng Phan Ngọc Hiển - Ngô Quyền 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Cà Mau Đinh Tiên Hoàng Ngô Quyền - Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1) 4.880.000 2.928.000 1.952.000 976.000 - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Cà Mau Hoa Lư Toàn tuyến 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Cà Mau Hồ Trung Thành Đường số 12 - Đường số 8 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Cà Mau Đường La Văn Cầu Đoạn quanh Siêu thị 7.760.000 4.656.000 3.104.000 1.552.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Cà Mau Đường Sư Vạn Hạnh Đường số 11 - UBND phường 7 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Cà Mau Lê Văn Sỹ (Đường số 6A) Cuối đường An Dương Vương - Phan Bội Châu 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Cà Mau Đường số 6B Cuối An Dương Vương - Quang Trung 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Thái Học Toàn tuyến 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Khuyến Toàn tuyến 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Cà Mau Đường số 10 Toàn tuyến 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Cà Mau Đường số 13 Đường số 10 - Hồ Trung Thành 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Cà Mau Đường số 11 Hùng Vương - Hồ Trung Thành 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Cà Mau Đường số 11 Hồ Trung Thành - Đường số 12 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Nguyễn Thái Học - Hẻm 63 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Hẻm 63 - Hồ Trung Thành 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Cà Mau Đường số 8 Hồ Trung Thành - Đường số 3 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Cà Mau Các đường xuống Bến tàu B Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Cà Mau Hoàng Văn Thụ Lý Thường Kiệt - Hết ranh phường 6 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Cà Mau Hoàng Văn Thụ Hết ranh phường 6 - Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành) 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Cà Mau Tuyến Ông Tơ Kênh Xáng Cái Nhúc - Kênh Xáng Phụng Hiệp 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Cà Mau Đường vào khu tập thể Sở Tài chính 2.920.000 1.752.000 1.168.000 584.000 - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Cà Mau Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV đô thị