Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện U Minh Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 126.000 75.600 50.400 25.200 - Đất SX-KD nông thôn
2302 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
2303 Huyện U Minh Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2304 Huyện U Minh Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
2305 Huyện U Minh Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
2306 Huyện U Minh Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 324.000 194.400 129.600 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
2307 Huyện U Minh Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
2308 Huyện U Minh Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2309 Huyện U Minh Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
2310 Huyện U Minh Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2311 Huyện U Minh Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
2312 Huyện U Minh Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2313 Huyện U Minh Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
2314 Huyện U Minh Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Đầu Rạch - Hết lộ bê tông 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2315 Huyện U Minh Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2316 Huyện U Minh Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
2317 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2318 Huyện U Minh Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2319 Huyện U Minh Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2320 Huyện U Minh Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2321 Huyện U Minh Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2322 Huyện U Minh Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
2323 Huyện U Minh Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
2324 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 60.000 36.000 24.000 12.000 - Đất SX-KD nông thôn
2325 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 42.000 25.200 16.800 8.400 - Đất SX-KD nông thôn
2326 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2327 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2328 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2329 Huyện U Minh Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2330 Huyện U Minh Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2331 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2332 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
2333 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2334 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2335 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2336 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2337 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
2338 Huyện U Minh Các xã trong huyện 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2339 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2340 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2341 Huyện U Minh Các xã trong huyện 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2342 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất làm muối
2343 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh xã Khánh Bình Đông - Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Đông) trong đê 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
2344 Huyện Trần Văn Thời Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Tây) - Cầu Rạch Ráng (Phía Đông) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2345 Huyện Trần Văn Thời Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) - Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc 13.600.000 8.160.000 5.440.000 2.720.000 - Đất ở đô thị
2346 Huyện Trần Văn Thời Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2347 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò (Phía Tây Trong đê) - Giáp ranh xã Khánh Lộc 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
2348 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giáp ranh BVĐK Trần Văn Thời 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
2349 Huyện Trần Văn Thời Từ BVĐK Trần Văn Thời (2 bên) - Cống Ngăn mặn cũ (Nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2350 Huyện Trần Văn Thời Cống Ngăn mặn cũ (Giáp nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) - Cầu Tám Ánh (Phía Nam) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2351 Huyện Trần Văn Thời Cống Rạch Ráng (Phía Tây) - Hết ranh Điểm Tập Kết Rác Khóm 9 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
2352 Huyện Trần Văn Thời Cống Rạch Ráng (Phía Đông) - Giao với đường số 10 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
2353 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường số 10 - Đầu tuyến (Giáp ranh đất ông Võ Minh Hòa) 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
2354 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) (2 bên) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
2355 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên) - Cống Tư Sự (Phía Nam) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2356 Huyện Trần Văn Thời Cống Tư Sự (Phía Bắc) - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
2357 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò (Phía Tây) - Giáp ranh xã Trần Hợi 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
2358 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2359 Huyện Trần Văn Thời Đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
2360 Huyện Trần Văn Thời Đường số 8 - Đường số 5 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
2361 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 6A - Đường Nguyễn Trung Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
2362 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Trung Thành - Đường số 9 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2363 Huyện Trần Văn Thời Đường số 9 - Ranh đất ông Võ Minh Hòa 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
2364 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 2 - Giao với đường số 3 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
2365 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) - Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
2366 Huyện Trần Văn Thời Ngô Thị Hưởn - Đường số 6A 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
2367 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2368 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2369 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường số 4A 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2370 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường số 3A 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2371 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Dương Văn Tải - Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
2372 Huyện Trần Văn Thời Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng - Giao với đường Nguyễn Trung Thành 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2373 Huyện Trần Văn Thời Từ nhà ông Võ Minh Hòa - Hết ranh đất ông Dương Văn Tải (Ngay mố cầu bê tông bắc qua kênh đê) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
2374 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2375 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
2376 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Cống Rạch Ráng (Phía Tây) (Cặp kênh Rạch Ráng), đường 1 chiều 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
2377 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Thị Nho - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
2378 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2379 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường Nguyễn Thị Nho 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
2380 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
2381 Huyện Trần Văn Thời Đường Trần Văn Đại - Danh Thị Tươi 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
2382 Huyện Trần Văn Thời Các tuyến đường khu dân cư (Chưa có cơ sở hạ tầng) thuộc khóm 1, khóm 7, khóm 9 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
2383 Huyện Trần Văn Thời Từ giao với đường 30/4 - đến cầu kênh thủy lợi (phía Nam) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
2384 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh thủy lợi( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Bé 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2385 Huyện Trần Văn Thời Cầu Tám Ánh( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Hoàng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2386 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Cũ ( cầu EC) - đến giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh Chủ Kịch) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
2387 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh chủ Kịch, kênh chùa) - Giáp ranh xã Trần Hợi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2388 Huyện Trần Văn Thời Giao đường 30/4 ( phía Bắc) - đến hết ranh đất bà Trần Thị Bé 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
2389 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh đất bà Trần Thị Bé - đến Giao với đường Trần Văn Đại 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2390 Huyện Trần Văn Thời Từ cầu bê tông Kí Niêm ( phía Tây) - đến giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
2391 Huyện Trần Văn Thời Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái - Đến giáp ranh xã Khánh Lộc 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
2392 Huyện Trần Văn Thời 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
2393 Huyện Trần Văn Thời Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
2394 Huyện Trần Văn Thời Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
2395 Huyện Trần Văn Thời Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1 - Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
2396 Huyện Trần Văn Thời Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1 - Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
2397 Huyện Trần Văn Thời Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1 - Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2398 Huyện Trần Văn Thời Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1 - Hết ranh đất Chùa Bà K1 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
2399 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
2400 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2 - Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất tại thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Tại thị trấn U Minh, mức giá cho các loại đất trồng cây hàng năm như đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng chung cho tất cả các loại đất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Việc hiểu rõ mức giá giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng loại và khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho nhiều loại đất nông nghiệp, bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Mức giá được đưa ra nhằm cung cấp thông tin cụ thể để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Tại các xã trong huyện U Minh, giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm các loại đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa, là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng chung cho toàn bộ các loại đất trong huyện. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, và là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án liên quan đến đất đai.


Bảng Giá Đất Cà Mau - Huyện Trần Văn Thời

Bảng giá đất tại huyện Trần Văn Thời, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh xã Khánh Bình Đông đến cống Ông Bích Nhỏ (phía Đông) trong đê.

Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy tiềm năng phát triển, phù hợp cho những dự án xây dựng nhà ở vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực, thích hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 4: Giá 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất, phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại huyện Trần Văn Thời, Cà Mau.