STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện U Minh | Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An | Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 126.000 | 75.600 | 50.400 | 25.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2302 | Huyện U Minh | Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2303 | Huyện U Minh | Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2304 | Huyện U Minh | Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2305 | Huyện U Minh | Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2306 | Huyện U Minh | Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2307 | Huyện U Minh | Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2308 | Huyện U Minh | Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2309 | Huyện U Minh | Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2310 | Huyện U Minh | Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2311 | Huyện U Minh | Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2312 | Huyện U Minh | Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2313 | Huyện U Minh | Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2314 | Huyện U Minh | Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Đầu Rạch - Hết lộ bê tông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2315 | Huyện U Minh | Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2316 | Huyện U Minh | Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2317 | Huyện U Minh | Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2318 | Huyện U Minh | Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2319 | Huyện U Minh | Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2320 | Huyện U Minh | Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2321 | Huyện U Minh | Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2322 | Huyện U Minh | Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2323 | Huyện U Minh | Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2324 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2325 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 42.000 | 25.200 | 16.800 | 8.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2326 | Huyện U Minh | Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2327 | Huyện U Minh | Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2328 | Huyện U Minh | Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2329 | Huyện U Minh | Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An | Kênh 23 - Kênh 21 | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2330 | Huyện U Minh | Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An | Kênh 23 - Kênh 21 | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2331 | Huyện U Minh | Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2332 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | |
2333 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2334 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2335 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2336 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2337 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | |
2338 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2339 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2340 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2341 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2342 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất làm muối | |
2343 | Huyện Trần Văn Thời | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông - Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Đông) trong đê | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị | |
2344 | Huyện Trần Văn Thời | Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Tây) - Cầu Rạch Ráng (Phía Đông) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
2345 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) - Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | 13.600.000 | 8.160.000 | 5.440.000 | 2.720.000 | - | Đất ở đô thị | |
2346 | Huyện Trần Văn Thời | Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
2347 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Trảng Cò (Phía Tây Trong đê) - Giáp ranh xã Khánh Lộc | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
2348 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giáp ranh BVĐK Trần Văn Thời | 4.700.000 | 2.820.000 | 1.880.000 | 940.000 | - | Đất ở đô thị | |
2349 | Huyện Trần Văn Thời | Từ BVĐK Trần Văn Thời (2 bên) - Cống Ngăn mặn cũ (Nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
2350 | Huyện Trần Văn Thời | Cống Ngăn mặn cũ (Giáp nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) - Cầu Tám Ánh (Phía Nam) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị | |
2351 | Huyện Trần Văn Thời | Cống Rạch Ráng (Phía Tây) - Hết ranh Điểm Tập Kết Rác Khóm 9 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
2352 | Huyện Trần Văn Thời | Cống Rạch Ráng (Phía Đông) - Giao với đường số 10 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị | |
2353 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường số 10 - Đầu tuyến (Giáp ranh đất ông Võ Minh Hòa) | 4.700.000 | 2.820.000 | 1.880.000 | 940.000 | - | Đất ở đô thị | |
2354 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) (2 bên) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị | |
2355 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên) - Cống Tư Sự (Phía Nam) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
2356 | Huyện Trần Văn Thời | Cống Tư Sự (Phía Bắc) - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị | |
2357 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Trảng Cò (Phía Tây) - Giáp ranh xã Trần Hợi | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
2358 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2359 | Huyện Trần Văn Thời | Đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành | 4.700.000 | 2.820.000 | 1.880.000 | 940.000 | - | Đất ở đô thị | |
2360 | Huyện Trần Văn Thời | Đường số 8 - Đường số 5 | 4.700.000 | 2.820.000 | 1.880.000 | 940.000 | - | Đất ở đô thị | |
2361 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường 6A - Đường Nguyễn Trung Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị | |
2362 | Huyện Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Trung Thành - Đường số 9 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
2363 | Huyện Trần Văn Thời | Đường số 9 - Ranh đất ông Võ Minh Hòa | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị | |
2364 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường 2 - Giao với đường số 3 | 4.700.000 | 2.820.000 | 1.880.000 | 940.000 | - | Đất ở đô thị | |
2365 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) - Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị | |
2366 | Huyện Trần Văn Thời | Ngô Thị Hưởn - Đường số 6A | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị | |
2367 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
2368 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2369 | Huyện Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường số 4A | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
2370 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường số 3A | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
2371 | Huyện Trần Văn Thời | Ranh đất ông Dương Văn Tải - Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
2372 | Huyện Trần Văn Thời | Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng - Giao với đường Nguyễn Trung Thành | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
2373 | Huyện Trần Văn Thời | Từ nhà ông Võ Minh Hòa - Hết ranh đất ông Dương Văn Tải (Ngay mố cầu bê tông bắc qua kênh đê) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
2374 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
2375 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị | |
2376 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Trần Văn Đại - Cống Rạch Ráng (Phía Tây) (Cặp kênh Rạch Ráng), đường 1 chiều | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị | |
2377 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Thị Nho - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị | |
2378 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
2379 | Huyện Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường Nguyễn Thị Nho | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị | |
2380 | Huyện Trần Văn Thời | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
2381 | Huyện Trần Văn Thời | Đường Trần Văn Đại - Danh Thị Tươi | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị | |
2382 | Huyện Trần Văn Thời | Các tuyến đường khu dân cư (Chưa có cơ sở hạ tầng) thuộc khóm 1, khóm 7, khóm 9 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
2383 | Huyện Trần Văn Thời | Từ giao với đường 30/4 - đến cầu kênh thủy lợi (phía Nam) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
2384 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu kênh thủy lợi( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Bé | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị | |
2385 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Tám Ánh( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Hoàng | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị | |
2386 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu kênh Cũ ( cầu EC) - đến giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh Chủ Kịch) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị | |
2387 | Huyện Trần Văn Thời | Ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh chủ Kịch, kênh chùa) - Giáp ranh xã Trần Hợi | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị | |
2388 | Huyện Trần Văn Thời | Giao đường 30/4 ( phía Bắc) - đến hết ranh đất bà Trần Thị Bé | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
2389 | Huyện Trần Văn Thời | Giáp ranh đất bà Trần Thị Bé - đến Giao với đường Trần Văn Đại | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị | |
2390 | Huyện Trần Văn Thời | Từ cầu bê tông Kí Niêm ( phía Tây) - đến giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
2391 | Huyện Trần Văn Thời | Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái - Đến giáp ranh xã Khánh Lộc | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị | |
2392 | Huyện Trần Văn Thời | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | ||
2393 | Huyện Trần Văn Thời | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2394 | Huyện Trần Văn Thời | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2395 | Huyện Trần Văn Thời | Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1 - Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
2396 | Huyện Trần Văn Thời | Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1 - Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
2397 | Huyện Trần Văn Thời | Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1 - Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
2398 | Huyện Trần Văn Thời | Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1 - Hết ranh đất Chùa Bà K1 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị | |
2399 | Huyện Trần Văn Thời | Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị | |
2400 | Huyện Trần Văn Thời | Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2 - Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất tại thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Tại thị trấn U Minh, mức giá cho các loại đất trồng cây hàng năm như đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng chung cho tất cả các loại đất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Việc hiểu rõ mức giá giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng loại và khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho nhiều loại đất nông nghiệp, bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Mức giá được đưa ra nhằm cung cấp thông tin cụ thể để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Tại các xã trong huyện U Minh, giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm các loại đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa, là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng chung cho toàn bộ các loại đất trong huyện. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, và là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án liên quan đến đất đai.
Bảng Giá Đất Cà Mau - Huyện Trần Văn Thời
Bảng giá đất tại huyện Trần Văn Thời, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh xã Khánh Bình Đông đến cống Ông Bích Nhỏ (phía Đông) trong đê.
Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy tiềm năng phát triển, phù hợp cho những dự án xây dựng nhà ở vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực, thích hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 4: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất, phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại huyện Trần Văn Thời, Cà Mau.