Bảng giá đất tại Huyện Trần Văn Thời Tỉnh Cà Mau

Bất động sản tại Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội và hạ tầng hiện đại. Cùng khám phá bảng giá đất tại khu vực này, phân tích yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn.

Huyện Trần Văn Thời: Một góc nhìn mới về tiềm năng bất động sản

Nằm ở phía Tây tỉnh Cà Mau, huyện Trần Văn Thời là một trong những địa phương quan trọng, được đánh giá cao về tiềm năng phát triển kinh tế và bất động sản. Huyện giáp với huyện Thới Bình về phía Bắc, huyện U Minh về phía Đông, và hướng ra biển Tây với một đường bờ biển dài. Vị trí địa lý này giúp huyện Trần Văn Thời không chỉ có vai trò chiến lược trong giao thông mà còn mang tiềm năng lớn về phát triển kinh tế biển.

Một trong những điểm đặc biệt của huyện Trần Văn Thời là sự phong phú về tự nhiên. Khu vực này nổi tiếng với hệ sinh thái độc đáo của Hòn Đá Bạc, một địa danh thu hút đông đảo du khách với cảnh quan tuyệt đẹp và giá trị lịch sử. Hệ thống sông rạch dày đặc cùng với các vùng đất phù sa màu mỡ còn là yếu tố thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, mang lại giá trị kinh tế cao.

Trong những năm gần đây, huyện đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường giao thông nối liền với các huyện lân cận như Thới Bình, U Minh và Đầm Dơi. Điều này không chỉ giúp cải thiện đời sống cư dân mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư bất động sản.

Thực trạng giá đất tại Huyện Trần Văn Thời

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại nơi đây đang có sự chênh lệch lớn, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Hiện tại, giá đất trung bình tại huyện Trần Văn Thời rơi vào khoảng 752.887 VNĐ/m², với giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m² và giá cao nhất đạt 16.000.000 VNĐ/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hòn Đá Bạc.

Mức giá này thấp hơn so với các khu vực khác như Thành phố Cà Mau (giá trung bình khoảng 5.381.671 VNĐ/m²) nhưng cao hơn một số huyện khác như U Minh hoặc Ngọc Hiển, nơi giá đất trung bình dao động từ 300.000 đến 500.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy Trần Văn Thời đang là một khu vực phát triển với mức giá đất hợp lý, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Khi so sánh với các huyện ven biển khác trong tỉnh, giá đất tại Trần Văn Thời có phần ổn định hơn, nhờ vào sự phát triển cân bằng giữa nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Đặc biệt, khu vực gần các tuyến đường giao thông chính và trung tâm hành chính của huyện đang trở thành điểm nóng với sự gia tăng nhu cầu về đất ở và đất thương mại.

Với mức giá hiện tại, nhà đầu tư nên tập trung vào các khu đất gần trung tâm hành chính hoặc những khu vực lân cận các điểm du lịch như Hòn Đá Bạc để khai thác giá trị gia tăng từ du lịch và giao thông. Các dự án đất nông nghiệp cũng là lựa chọn tốt, đặc biệt khi khu vực này đang phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Những điểm mạnh thúc đẩy giá trị bất động sản tại Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời sở hữu nhiều yếu tố nổi bật làm tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là tiềm năng du lịch. Với điểm nhấn là Hòn Đá Bạc, khu vực này đã thu hút một lượng lớn du khách, đặc biệt là vào các dịp lễ hội và mùa cao điểm. Hòn Đá Bạc không chỉ có cảnh đẹp tự nhiên mà còn mang giá trị lịch sử, là nơi diễn ra các trận chiến chống giặc ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam.

Bên cạnh đó, hệ thống sông ngòi dày đặc và các vùng đất phù sa màu mỡ là điều kiện lý tưởng cho phát triển nông nghiệp và thủy sản. Sản phẩm đặc sản như tôm, cua và cá của Trần Văn Thời đã trở thành thương hiệu, không chỉ tiêu thụ trong nước mà còn xuất khẩu, góp phần tạo ra nguồn thu ổn định cho khu vực.

Một yếu tố không thể bỏ qua là sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường liên huyện, kết nối Trần Văn Thời với các khu vực lân cận, đang được triển khai mạnh mẽ. Những tuyến đường này sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đường. Các dự án quy hoạch khu đô thị mới cũng đang được chính quyền địa phương chú trọng, nhằm phát triển đồng bộ các khu dân cư và khu công nghiệp.

Trong tương lai, sự hoàn thiện của các tuyến đường giao thông và dự án khu công nghiệp sẽ đẩy mạnh nhu cầu về đất ở, đất thương mại và đất công nghiệp tại Trần Văn Thời. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư đón đầu làn sóng phát triển mới.

Ngoài những điểm mạnh đã đề cập trên, Trần Văn Thời còn là một huyện có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái. Với hệ sinh thái rừng ngập mặn, sông rạch và các vùng đất ven biển, khu vực này rất phù hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch trải nghiệm.

Xu hướng đầu tư vào các khu vực có tiềm năng du lịch đang tăng cao, và Trần Văn Thời, với những tài nguyên tự nhiên sẵn có, chắc chắn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn trong tương lai. Các dự án du lịch kết hợp giáo dục về môi trường cũng đang được khuyến khích phát triển tại đây, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Những yếu tố hạ tầng, du lịch và quy hoạch đang tạo nên động lực phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại Huyện Trần Văn Thời. Với giá đất hiện tại và tiềm năng trong tương lai, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư cân nhắc cơ hội tại khu vực này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
64
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh xã Khánh Bình Đông - Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Đông) trong đê 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Trần Văn Thời Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Tây) - Cầu Rạch Ráng (Phía Đông) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Trần Văn Thời Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) - Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc 13.600.000 8.160.000 5.440.000 2.720.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Trần Văn Thời Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò (Phía Tây Trong đê) - Giáp ranh xã Khánh Lộc 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giáp ranh BVĐK Trần Văn Thời 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Trần Văn Thời Từ BVĐK Trần Văn Thời (2 bên) - Cống Ngăn mặn cũ (Nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Trần Văn Thời Cống Ngăn mặn cũ (Giáp nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) - Cầu Tám Ánh (Phía Nam) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Trần Văn Thời Cống Rạch Ráng (Phía Tây) - Hết ranh Điểm Tập Kết Rác Khóm 9 4.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Trần Văn Thời Cống Rạch Ráng (Phía Đông) - Giao với đường số 10 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường số 10 - Đầu tuyến (Giáp ranh đất ông Võ Minh Hòa) 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) (2 bên) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên) - Cống Tư Sự (Phía Nam) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Trần Văn Thời Cống Tư Sự (Phía Bắc) - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò (Phía Tây) - Giáp ranh xã Trần Hợi 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Trần Văn Thời Đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Trần Văn Thời Đường số 8 - Đường số 5 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 6A - Đường Nguyễn Trung Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Trung Thành - Đường số 9 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Trần Văn Thời Đường số 9 - Ranh đất ông Võ Minh Hòa 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 2 - Giao với đường số 3 4.700.000 2.820.000 1.880.000 940.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) - Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Trần Văn Thời Ngô Thị Hưởn - Đường số 6A 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường số 4A 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường số 3A 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Dương Văn Tải - Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Trần Văn Thời Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng - Giao với đường Nguyễn Trung Thành 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Trần Văn Thời Từ nhà ông Võ Minh Hòa - Hết ranh đất ông Dương Văn Tải (Ngay mố cầu bê tông bắc qua kênh đê) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Cống Rạch Ráng (Phía Tây) (Cặp kênh Rạch Ráng), đường 1 chiều 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Thị Nho - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường Nguyễn Thị Nho 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Trần Văn Thời Đường Trần Văn Đại - Danh Thị Tươi 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Trần Văn Thời Các tuyến đường khu dân cư (Chưa có cơ sở hạ tầng) thuộc khóm 1, khóm 7, khóm 9 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Trần Văn Thời Từ giao với đường 30/4 - đến cầu kênh thủy lợi (phía Nam) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh thủy lợi( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Bé 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Trần Văn Thời Cầu Tám Ánh( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Hoàng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Cũ ( cầu EC) - đến giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh Chủ Kịch) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh chủ Kịch, kênh chùa) - Giáp ranh xã Trần Hợi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Trần Văn Thời Giao đường 30/4 ( phía Bắc) - đến hết ranh đất bà Trần Thị Bé 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh đất bà Trần Thị Bé - đến Giao với đường Trần Văn Đại 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Trần Văn Thời Từ cầu bê tông Kí Niêm ( phía Tây) - đến giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Trần Văn Thời Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái - Đến giáp ranh xã Khánh Lộc 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Trần Văn Thời 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Trần Văn Thời Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Trần Văn Thời Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Trần Văn Thời Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1 - Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Trần Văn Thời Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1 - Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Trần Văn Thời Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1 - Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Trần Văn Thời Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1 - Hết ranh đất Chùa Bà K1 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2 - Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2 - Đầu Voi Rạch Băng Ky 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Trần Văn Thời Tiệm Cầm Đồ Hương Lan - Nhà bà Võ Thị Xuyến 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Trần Văn Thời Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Anh Tài 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Trần Văn Thời Ao cá Hội nông dân khóm 1 - Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1 - Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2 - Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm khóm 2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2 - Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2 - Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm 2 - Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 - Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2 - Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng khóm 2 1.900.000 1.140.000 760.000 380.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2 - Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2 - Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2 - Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2 - Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2 - Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2 - hết ranh đất Nguyễn Hồng Thắm 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2 - Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm 2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2 - Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống khóm 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Trần Văn Thời Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1 - Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm 3 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Trần Văn Thời Cống rạch Băng Ky khóm 3 - Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3 - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Huỳnh Tuyền 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3 - Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm 3 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2 bên) - Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm 3 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Trần Văn Thời Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc - Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên) - Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng khóm 7 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 - Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm 7 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7 - Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt khóm 7 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7 - Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng khóm 7 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Trần Văn Thời Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy, Khóm 7 - Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7 - Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang khóm 7 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Phan Minh Đương - Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Trần Văn Thời Hàng rào bên trong Xí nghiệp CBTS Sông Đốc - Phạm Thanh Diệu (khóm 7) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8 - Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8 - Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8 - Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8 (2 bên) - Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân khóm 8 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm 8 - Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Trần Văn Thời Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8. - Về hướng Bắc: 250m 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Trần Văn Thời Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam) - Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Trần Văn Thời Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng) - Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành (khóm 8) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Việt - Về hướng Bắc: 250 m 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ