STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện U Minh | Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội | Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1702 | Huyện U Minh | Tuyến Kênh giữa 500 - Xã Khánh Hội | Tuyến T29 - Tuyến T25 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1703 | Huyện U Minh | Tuyến tái định cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1704 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình - Xã Khánh An | Bưu điện - Cống Hương Thành | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
1705 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
1706 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn |
1707 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1708 | Huyện U Minh | Kênh Xẻo Dài - Xã Khánh An | Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1709 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông - Xã Khánh An) | Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
1710 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An | Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1711 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An | Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
1712 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An | Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
1713 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An | Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
1714 | Huyện U Minh | Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An | Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1715 | Huyện U Minh | Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1716 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An | Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1717 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
1718 | Huyện U Minh | Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An | Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) | 260.000 | 156.000 | 104.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
1719 | Huyện U Minh | Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn |
1720 | Huyện U Minh | Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An | Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1721 | Huyện U Minh | Rạch Rô (2 bờ) - Xã Khánh An | Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1722 | Huyện U Minh | Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
1723 | Huyện U Minh | Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
1724 | Huyện U Minh | Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn |
1725 | Huyện U Minh | Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
1726 | Huyện U Minh | Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1727 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất ở nông thôn |
1728 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 845.000 | 507.000 | 338.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
1729 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
1730 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
1731 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
1732 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
1733 | Huyện U Minh | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1734 | Huyện U Minh | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn |
1735 | Huyện U Minh | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
1736 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
1737 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
1738 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
1739 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
1740 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
1741 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
1742 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
1743 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
1744 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
1745 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Cống 9 Thái - Kênh Lũy | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
1746 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1747 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1748 | Huyện U Minh | Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An | Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1749 | Huyện U Minh | Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An | Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1750 | Huyện U Minh | Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An | Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1751 | Huyện U Minh | Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An | Đầu Vàm - Hết lô 3 | 260.000 | 156.000 | 104.000 | 52.000 | - | Đất ở nông thôn |
1752 | Huyện U Minh | Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An | Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất ở nông thôn |
1753 | Huyện U Minh | Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An | Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
1754 | Huyện U Minh | Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
1755 | Huyện U Minh | Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1756 | Huyện U Minh | Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
1757 | Huyện U Minh | Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
1758 | Huyện U Minh | Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
1759 | Huyện U Minh | Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
1760 | Huyện U Minh | Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1761 | Huyện U Minh | Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
1762 | Huyện U Minh | Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1763 | Huyện U Minh | Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
1764 | Huyện U Minh | Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1765 | Huyện U Minh | Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1766 | Huyện U Minh | Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Đầu Rạch - Hết lộ bê tông | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1767 | Huyện U Minh | Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1768 | Huyện U Minh | Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1769 | Huyện U Minh | Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1770 | Huyện U Minh | Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1771 | Huyện U Minh | Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1772 | Huyện U Minh | Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1773 | Huyện U Minh | Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1774 | Huyện U Minh | Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1775 | Huyện U Minh | Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
1776 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1777 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 70.000 | 42.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1778 | Huyện U Minh | Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 200.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1779 | Huyện U Minh | Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 150.000 | 120.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
1780 | Huyện U Minh | Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 150.000 | 120.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
1781 | Huyện U Minh | Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An | Kênh 23 - Kênh 21 | 150.000 | 120.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
1782 | Huyện U Minh | Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An | Kênh 23 - Kênh 21 | 150.000 | 120.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
1783 | Huyện U Minh | Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 200.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
1784 | Huyện U Minh | Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1785 | Huyện U Minh | Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận | Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 216.000 | 129.600 | 86.400 | 43.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1786 | Huyện U Minh | Kênh 5 đất Sét: Bờ nam - Xã Khánh Thuận | Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 176.000 | 105.600 | 70.400 | 35.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1787 | Huyện U Minh | Kênh 11 - Xã Khánh Thuận | Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1788 | Huyện U Minh | Kênh 11 - Xã Khánh Thuận | Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1789 | Huyện U Minh | Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam | 216.000 | 129.600 | 86.400 | 43.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1790 | Huyện U Minh | Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận | Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 176.000 | 105.600 | 70.400 | 35.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1791 | Huyện U Minh | Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 216.000 | 129.600 | 86.400 | 43.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1792 | Huyện U Minh | Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1793 | Huyện U Minh | Rạch Nai - Xã Khánh Thuận | Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1794 | Huyện U Minh | Bờ bao Ba Quý - Xã Khánh Thuận | Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1795 | Huyện U Minh | Kênh 18 - Xã Khánh Thuận | Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1796 | Huyện U Minh | Kênh 18 - Xã Khánh Thuận | Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1797 | Huyện U Minh | Lộ nhựa 7 Kênh - Xã Khánh Thuận | Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1798 | Huyện U Minh | Kênh 3 - Xã Khánh Thuận | Kênh 18 - Kênh 21 | 88.000 | 52.800 | 35.200 | 17.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1799 | Huyện U Minh | Kênh 27 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 112.000 | 67.200 | 44.800 | 22.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1800 | Huyện U Minh | Kênh 27 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 112.000 | 67.200 | 44.800 | 22.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu vực Tuyến Lung Lá - Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) đến Đất bà Nguyễn Thị Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) đến Đất bà Nguyễn Thị Hà có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 96.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 96.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 64.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 64.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tuyến Lung Lá - Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Cà Mau - Tuyến Kênh Giữa 500
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho tuyến Kênh Giữa 500 tại Xã Khánh Hội, Huyện U Minh đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Tuyến T29 đến Tuyến T25. Các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến Kênh Giữa 500, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tuyến Tái Định Cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu vực Tuyến Tái Định Cư Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực tái định cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến tái định cư Lung Ranh có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các tiện ích hoặc tuyến giao thông chính trong khu vực tái định cư.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông, dẫn đến giá đất tại đây thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển nhưng với mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc thuộc khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tuyến Tái Định Cư Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Cà Mau – Huyện U Minh: Đoạn Ngã Ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình – Xã Khánh An
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại đoạn Ngã Ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình, xã Khánh An, huyện U Minh đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Bưu điện đến Cống Hương Thành. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Bưu điện, nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể được ưu tiên nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 432.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 432.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các điểm tiện ích hoặc có những đặc điểm vị trí tương đối tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Bưu điện đến Cống Hương Thành. Mức giá thấp này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây cũng có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất thấp trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Ngã Ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình, xã Khánh An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện U Minh, Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho khu vực Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cống Hương Thành đến trụ điện vượt sông, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cống Hương Thành đến trụ điện vượt sông. Giá trị cao này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc các tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, cùng với mức độ thuận tiện thấp hơn về mặt giao thông.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại khu vực Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả và chính xác.