Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà 160.000 96.000 64.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1702 Huyện U Minh Tuyến Kênh giữa 500 - Xã Khánh Hội Tuyến T29 - Tuyến T25 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1703 Huyện U Minh Tuyến tái định cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1704 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình - Xã Khánh An Bưu điện - Cống Hương Thành 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
1705 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
1706 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
1707 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1708 Huyện U Minh Kênh Xẻo Dài - Xã Khánh An Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1709 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông - Xã Khánh An) Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
1710 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1711 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1712 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1713 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
1714 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1715 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1716 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1717 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1718 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1719 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
1720 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1721 Huyện U Minh Rạch Rô (2 bờ) - Xã Khánh An Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1722 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
1723 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất ở nông thôn
1724 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
1725 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1726 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1727 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất ở nông thôn
1728 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 845.000 507.000 338.000 169.000 - Đất ở nông thôn
1729 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
1730 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
1731 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
1732 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
1733 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1734 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
1735 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất ở nông thôn
1736 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
1737 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở nông thôn
1738 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1739 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1740 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất ở nông thôn
1741 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất ở nông thôn
1742 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1743 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
1744 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
1745 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Cống 9 Thái - Kênh Lũy 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
1746 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1747 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất ở nông thôn
1748 Huyện U Minh Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí 160.000 96.000 64.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1749 Huyện U Minh Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1750 Huyện U Minh Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1751 Huyện U Minh Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An Đầu Vàm - Hết lô 3 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
1752 Huyện U Minh Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
1753 Huyện U Minh Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất ở nông thôn
1754 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1755 Huyện U Minh Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1756 Huyện U Minh Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
1757 Huyện U Minh Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
1758 Huyện U Minh Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
1759 Huyện U Minh Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
1760 Huyện U Minh Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1761 Huyện U Minh Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
1762 Huyện U Minh Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1763 Huyện U Minh Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1764 Huyện U Minh Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1765 Huyện U Minh Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1766 Huyện U Minh Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Đầu Rạch - Hết lộ bê tông 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1767 Huyện U Minh Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1768 Huyện U Minh Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1769 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1770 Huyện U Minh Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1771 Huyện U Minh Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1772 Huyện U Minh Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1773 Huyện U Minh Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1774 Huyện U Minh Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1775 Huyện U Minh Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1776 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 100.000 60.000 40.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1777 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 70.000 42.000 40.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1778 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 200.000 160.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1779 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
1780 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
1781 Huyện U Minh Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
1782 Huyện U Minh Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 150.000 120.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
1783 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 200.000 160.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1784 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
1785 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất TM-DV nông thôn
1786 Huyện U Minh Kênh 5 đất Sét: Bờ nam - Xã Khánh Thuận Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 176.000 105.600 70.400 35.200 - Đất TM-DV nông thôn
1787 Huyện U Minh Kênh 11 - Xã Khánh Thuận Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1788 Huyện U Minh Kênh 11 - Xã Khánh Thuận Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1789 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất TM-DV nông thôn
1790 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa 176.000 105.600 70.400 35.200 - Đất TM-DV nông thôn
1791 Huyện U Minh Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất TM-DV nông thôn
1792 Huyện U Minh Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1793 Huyện U Minh Rạch Nai - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1794 Huyện U Minh Bờ bao Ba Quý - Xã Khánh Thuận Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1795 Huyện U Minh Kênh 18 - Xã Khánh Thuận Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1796 Huyện U Minh Kênh 18 - Xã Khánh Thuận Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
1797 Huyện U Minh Lộ nhựa 7 Kênh - Xã Khánh Thuận Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1798 Huyện U Minh Kênh 3 - Xã Khánh Thuận Kênh 18 - Kênh 21 88.000 52.800 35.200 17.600 - Đất TM-DV nông thôn
1799 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
1800 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 112.000 67.200 44.800 22.400 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực Tuyến Lung Lá - Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) đến Đất bà Nguyễn Thị Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) đến Đất bà Nguyễn Thị Hà có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 96.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 96.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 64.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 64.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tuyến Lung Lá - Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Tại Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Cà Mau - Tuyến Kênh Giữa 500

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho tuyến Kênh Giữa 500 tại Xã Khánh Hội, Huyện U Minh đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Tuyến T29 đến Tuyến T25. Các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại tuyến Kênh Giữa 500, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Tái Định Cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực Tuyến Tái Định Cư Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực tái định cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến tái định cư Lung Ranh có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các tiện ích hoặc tuyến giao thông chính trong khu vực tái định cư.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông, dẫn đến giá đất tại đây thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển nhưng với mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc thuộc khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tuyến Tái Định Cư Lung Ranh, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Cà Mau – Huyện U Minh: Đoạn Ngã Ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình – Xã Khánh An

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại đoạn Ngã Ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình, xã Khánh An, huyện U Minh đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Bưu điện đến Cống Hương Thành. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần Bưu điện, nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể được ưu tiên nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 432.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 432.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các điểm tiện ích hoặc có những đặc điểm vị trí tương đối tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Bưu điện đến Cống Hương Thành. Mức giá thấp này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây cũng có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất thấp trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Ngã Ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình, xã Khánh An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện U Minh, Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho khu vực Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cống Hương Thành đến trụ điện vượt sông, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cống Hương Thành đến trụ điện vượt sông. Giá trị cao này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc các tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, cùng với mức độ thuận tiện thấp hơn về mặt giao thông.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại khu vực Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả và chính xác.