Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Khánh Hội - Thị trấn U Minh Cầu kênh Công Nông - Cống Cây Bàng 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
1402 Huyện U Minh Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 - Thị trấn U Minh Cầu B4 - Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
1403 Huyện U Minh Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) - Thị trấn U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Rạch Làng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
1404 Huyện U Minh Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) - Thị trấn U Minh Giáp Cầu kênh Biện Nhị - Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
1405 Huyện U Minh Khu dân cư khóm 3 - Thị trấn U Minh Đường dẫn Cầu Biện Nhị - Bờ Nam Kênh Tràm Soái 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1406 Huyện U Minh Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) - Thị trấn U Minh Ranh đất ông Khởi - Hết ranh đất ông Hồng Phương 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1407 Huyện U Minh Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) - Thị trấn U Minh Ranh đất ông Tài - Hết ranh đất ông Hồng Phương 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
1408 Huyện U Minh Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) - Thị trấn U Minh Đầu kinh Chệt Buối - Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
1409 Huyện U Minh Đỗ Thừa Tự - Thị trấn U Minh Ngã 3 Toà án - Ngã 3 liên cơ quan 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
1410 Huyện U Minh Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc) - Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
1411 Huyện U Minh Đường vào Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Ban Chỉ huy Quân sự huyện - Thị trấn U Minh Đường 30/4 - Giáp phần đất của Ban Chỉ huy Quân sự huyện 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
1412 Huyện U Minh Đường vào khu nhà ở trường Chính trị cũ - Thị trấn U Minh Đường 30/4 - Giáp phần đất của Ban Chỉ huy Quân sự huyện 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
1413 Huyện U Minh Kênh Sáu Nhiễu - Thị trấn U Minh Từ đầu kênh - Kênh 30/4 (Bờ Nam) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
1414 Huyện U Minh Kênh Tràm Soái - Thị trấn U Minh Từ đầu kênh - Kênh 30/4 (Hai Bờ Nam Bắc) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
1415 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Thị trấn U Minh Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 100.000 60.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
1416 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Thị trấn U Minh Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 70.000 50.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
1417 Huyện U Minh Tuyến đường số 2 - Thị trấn U Minh Huỳnh Quảng - Nguyễn Trung Thành 800.000 640.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
1418 Huyện U Minh Nguyễn Phích - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Cây Khô - Bờ Nam rạch Làng 632.000 379.200 252.800 126.400 - Đất TM-DV đô thị
1419 Huyện U Minh Nguyễn Phích - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Làng - Bờ Nam rạch Chùa 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1420 Huyện U Minh Nguyễn Phích - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Chùa - Bờ Nam rạch Cỏ 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1421 Huyện U Minh Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
1422 Huyện U Minh Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh Bờ Bắc kênh 12 - Ngang ngã ba kênh Tràm Soát 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
1423 Huyện U Minh Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh Ngang ngã ba kênh Tràm Soát - Cầu Kênh 14 (Giáp ranh xã Khánh Thuận) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
1424 Huyện U Minh Rạch Làng - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 544.000 326.400 217.600 108.800 - Đất TM-DV đô thị
1425 Huyện U Minh Rạch Làng - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
1426 Huyện U Minh Rạch chùa - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV đô thị
1427 Huyện U Minh Rạch chùa - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
1428 Huyện U Minh Rạch Cỏ - Thị trấn U Minh Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc) - Cuối rạch 472.000 283.200 188.800 94.400 - Đất TM-DV đô thị
1429 Huyện U Minh Kênh 12 - Thị trấn U Minh Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc) - Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa) 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
1430 Huyện U Minh Kênh 13 - Thị trấn U Minh Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam) - Kênh Tư (LT2) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1431 Huyện U Minh Kênh Tư - Thị trấn U Minh Bờ bao kênh 12 - Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
1432 Huyện U Minh Kênh Giữa - Thị trấn U Minh Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây) - Kênh 15 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
1433 Huyện U Minh Phía Tây sông Cái Tàu - Thị trấn U Minh Ranh Nguyễn Phích - Kênh Hai Chu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
1434 Huyện U Minh Đường 30 tháng 4 - Thị trấn U Minh Kênh Hai Chu - Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1435 Huyện U Minh Đường 30 tháng 4 - Thị trấn U Minh Hết ranh đất ông Sáu Thuận - Ngã 3 Chi Cục Thuế 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
1436 Huyện U Minh Phía Tây sông Cái Tàu - Thị trấn U Minh Bờ Bắc kênh Tràm Soái - Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận) 664.000 398.400 265.600 132.800 - Đất TM-DV đô thị
1437 Huyện U Minh Kênh Hai Chu - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau 448.000 268.800 179.200 89.600 - Đất TM-DV đô thị
1438 Huyện U Minh Kênh Hai Chu - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
1439 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Ngang ngã ba Kênh Công Nông 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
1440 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Ngang ngã ba Kênh Công Nông - Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm) 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
1441 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông) - Kênh Cây Bàng (Bờ Đông) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV đô thị
1442 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam) - Cầu Công Nông 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
1443 Huyện U Minh Huỳnh Quảng - Thị trấn U Minh Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh - Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất TM-DV đô thị
1444 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Thị trấn U Minh Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) 1.720.000 1.032.000 688.000 344.000 - Đất TM-DV đô thị
1445 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Thị trấn U Minh Cầu Hai Chu (Bờ Nam) - Giáp ranh xã Nguyễn Phích 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
1446 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Thị trấn U Minh Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng) - Cầu B4 536.000 321.600 214.400 107.200 - Đất TM-DV đô thị
1447 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Khánh Hội - Thị trấn U Minh Cầu kênh Công Nông - Cống Cây Bàng 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
1448 Huyện U Minh Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 - Thị trấn U Minh Cầu B4 - Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
1449 Huyện U Minh Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) - Thị trấn U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Rạch Làng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1450 Huyện U Minh Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) - Thị trấn U Minh Giáp Cầu kênh Biện Nhị - Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
1451 Huyện U Minh Khu dân cư khóm 3 - Thị trấn U Minh Đường dẫn Cầu Biện Nhị - Bờ Nam Kênh Tràm Soái 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1452 Huyện U Minh Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) - Thị trấn U Minh Ranh đất ông Khởi - Hết ranh đất ông Hồng Phương 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1453 Huyện U Minh Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) - Thị trấn U Minh Ranh đất ông Tài - Hết ranh đất ông Hồng Phương 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
1454 Huyện U Minh Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) - Thị trấn U Minh Đầu kinh Chệt Buối - Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
1455 Huyện U Minh Đỗ Thừa Tự - Thị trấn U Minh Ngã 3 Toà án - Ngã 3 liên cơ quan 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1456 Huyện U Minh Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc) - Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
1457 Huyện U Minh Đường vào Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ Ban Chỉ huy Quân sự huyện - Thị trấn U Minh Đường 30/4 - Giáp phần đất của Ban Chỉ huy Quân sự huyện 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
1458 Huyện U Minh Đường vào khu nhà ở trường Chính trị cũ - Thị trấn U Minh Đường 30/4 - Giáp phần đất của Ban Chỉ huy Quân sự huyện 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
1459 Huyện U Minh Kênh Sáu Nhiễu - Thị trấn U Minh Từ đầu kênh - Kênh 30/4 (Bờ Nam) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
1460 Huyện U Minh Kênh Tràm Soái - Thị trấn U Minh Từ đầu kênh - Kênh 30/4 (Hai Bờ Nam Bắc) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
1461 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Thị trấn U Minh Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 48.000 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
1462 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Thị trấn U Minh Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 56.000 40.000 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
1463 Huyện U Minh Tuyến đường số 2 - Thị trấn U Minh Huỳnh Quảng - Nguyễn Trung Thành 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
1464 Huyện U Minh Nguyễn Phích - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Cây Khô - Bờ Nam rạch Làng 474.000 284.400 189.600 94.800 - Đất SX-KD đô thị
1465 Huyện U Minh Nguyễn Phích - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Làng - Bờ Nam rạch Chùa 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
1466 Huyện U Minh Nguyễn Phích - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Chùa - Bờ Nam rạch Cỏ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1467 Huyện U Minh Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
1468 Huyện U Minh Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh Bờ Bắc kênh 12 - Ngang ngã ba kênh Tràm Soát 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
1469 Huyện U Minh Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh Ngang ngã ba kênh Tràm Soát - Cầu Kênh 14 (Giáp ranh xã Khánh Thuận) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
1470 Huyện U Minh Rạch Làng - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 408.000 244.800 163.200 81.600 - Đất SX-KD đô thị
1471 Huyện U Minh Rạch Làng - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD đô thị
1472 Huyện U Minh Rạch chùa - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
1473 Huyện U Minh Rạch chùa - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
1474 Huyện U Minh Rạch Cỏ - Thị trấn U Minh Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc) - Cuối rạch 354.000 212.400 141.600 70.800 - Đất SX-KD đô thị
1475 Huyện U Minh Kênh 12 - Thị trấn U Minh Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc) - Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa) 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
1476 Huyện U Minh Kênh 13 - Thị trấn U Minh Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam) - Kênh Tư (LT2) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1477 Huyện U Minh Kênh Tư - Thị trấn U Minh Bờ bao kênh 12 - Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
1478 Huyện U Minh Kênh Giữa - Thị trấn U Minh Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây) - Kênh 15 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
1479 Huyện U Minh Phía Tây sông Cái Tàu - Thị trấn U Minh Ranh Nguyễn Phích - Kênh Hai Chu 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
1480 Huyện U Minh Đường 30 tháng 4 - Thị trấn U Minh Kênh Hai Chu - Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
1481 Huyện U Minh Đường 30 tháng 4 - Thị trấn U Minh Hết ranh đất ông Sáu Thuận - Ngã 3 Chi Cục Thuế 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1482 Huyện U Minh Phía Tây sông Cái Tàu - Thị trấn U Minh Bờ Bắc kênh Tràm Soái - Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận) 498.000 298.800 199.200 99.600 - Đất SX-KD đô thị
1483 Huyện U Minh Kênh Hai Chu - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất SX-KD đô thị
1484 Huyện U Minh Kênh Hai Chu - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
1485 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Bờ Bắc (Đầu kênh) - Ngang ngã ba Kênh Công Nông 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
1486 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Ngang ngã ba Kênh Công Nông - Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
1487 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông) - Kênh Cây Bàng (Bờ Đông) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
1488 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị - Thị trấn U Minh Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam) - Cầu Công Nông 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
1489 Huyện U Minh Huỳnh Quảng - Thị trấn U Minh Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh - Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh 990.000 594.000 396.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
1490 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Thị trấn U Minh Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) 1.290.000 774.000 516.000 258.000 - Đất SX-KD đô thị
1491 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Thị trấn U Minh Cầu Hai Chu (Bờ Nam) - Giáp ranh xã Nguyễn Phích 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
1492 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Thị trấn U Minh Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng) - Cầu B4 402.000 241.200 160.800 80.400 - Đất SX-KD đô thị
1493 Huyện U Minh Lộ xe U Minh - Khánh Hội - Thị trấn U Minh Cầu kênh Công Nông - Cống Cây Bàng 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
1494 Huyện U Minh Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 - Thị trấn U Minh Cầu B4 - Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1495 Huyện U Minh Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) - Thị trấn U Minh Lộ xe U Minh - Cà Mau - Rạch Làng 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
1496 Huyện U Minh Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) - Thị trấn U Minh Giáp Cầu kênh Biện Nhị - Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1497 Huyện U Minh Khu dân cư khóm 3 - Thị trấn U Minh Đường dẫn Cầu Biện Nhị - Bờ Nam Kênh Tràm Soái 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1498 Huyện U Minh Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) - Thị trấn U Minh Ranh đất ông Khởi - Hết ranh đất ông Hồng Phương 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1499 Huyện U Minh Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) - Thị trấn U Minh Ranh đất ông Tài - Hết ranh đất ông Hồng Phương 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1500 Huyện U Minh Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) - Thị trấn U Minh Đầu kinh Chệt Buối - Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Cà Mau – Huyện U Minh: Đoạn Lộ Xe U Minh - Khánh Hội - Thị Trấn U Minh

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại đoạn lộ xe U Minh - Khánh Hội - Thị trấn U Minh đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cầu kênh Công Nông, với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các điểm tiện ích hoặc có đặc điểm vị trí tương đối tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn lộ xe U Minh - Khánh Hội. Mức giá thấp này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn lộ xe U Minh - Khánh Hội - Thị trấn U Minh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Lộ Bao Khóm 1, Khóm 3 - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực Tuyến Lộ Bao Khóm 1, Khóm 3, Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Cầu B4 đến Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu B4 đến Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trung tâm thương mại, dịch vụ hoặc các khu vực trọng điểm của thị trấn, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tuyến Lộ Bao Khóm 1, Khóm 3, Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hai Bên Lộ Mới (Đường Dẫn Cầu Sông Cái Tàu) - Thị Trấn U Minh, Cà Mau

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho hai bên lộ mới (đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) tại thị trấn U Minh đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị, với các mức giá phân chia theo vị trí cụ thể như sau:

Vị Trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường dẫn cầu Sông Cái Tàu có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở những vị trí đắc địa nhất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Vị trí này trải dài từ lộ xe U Minh - Cà Mau đến rạch Làng, mang lại lợi thế lớn về mặt giá trị bất động sản.

Vị Trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao và có thể nằm ở các khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc trung tâm của thị trấn, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở vị trí không thuận lợi bằng các khu vực trên.

Vị Trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất tại 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại hai bên lộ mới (đường dẫn cầu Sông Cái Tàu), thị trấn U Minh, Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện U Minh, Cà Mau - Hai Bên Lộ Mới (Đường Dẫn Cầu Kênh Biện Nhị), Thị Trấn U Minh

Bảng giá đất cho khu vực huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đoạn đường hai bên Lộ Mới (đường dẫn cầu Kênh Biện Nhị) thuộc thị trấn U Minh, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hai bên Lộ Mới (đường dẫn cầu Kênh Biện Nhị) có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần cầu Kênh Biện Nhị và các tiện ích công cộng quan trọng khác. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao và cho thấy khu vực này có các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí 2 có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có sự phát triển đồng bộ, mang lại sự thuận tiện cho cư dân và nhà đầu tư.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn và có khả năng chấp nhận một số hạn chế về vị trí và tiện ích.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại khu vực hai bên Lộ Mới (đường dẫn cầu Kênh Biện Nhị), thị trấn U Minh. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Khóm 3 - Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Cà Mau

Bảng giá đất tại khu dân cư khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn từ Đường dẫn Cầu Biện Nhị đến Bờ Nam Kênh Tràm Soái. Đây là tài liệu hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai tại khu vực này, từ đó có thể đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với giao thông tốt, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng có sự khác biệt về yếu tố thuận lợi so với vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Thông qua bảng giá đất này, các cá nhân và tổ chức có thể dễ dàng nhận diện sự phân bổ giá trị đất tại khu dân cư khóm 3, thị trấn U Minh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các khu vực cụ thể.