STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Bờ Bắc kênh 12 - Ngang ngã ba kênh Tràm Soát | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Ngang ngã ba kênh Tràm Soát - Cầu Kênh 14 (Giáp ranh xã Khánh Thuận) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Bờ Bắc kênh 12 - Ngang ngã ba kênh Tràm Soát | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Ngang ngã ba kênh Tràm Soát - Cầu Kênh 14 (Giáp ranh xã Khánh Thuận) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Bờ Bắc kênh 12 - Ngang ngã ba kênh Tràm Soát | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luông - Thị trấn U Minh | Ngang ngã ba kênh Tràm Soát - Cầu Kênh 14 (Giáp ranh xã Khánh Thuận) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Thành phố Cà Mau
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho khu vực Đỗ Thừa Luông, thị trấn U Minh, đoạn từ Bờ Bắc rạch Cỏ đến Bờ Nam Kênh 12, loại đất ở đô thị, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Bờ Bắc rạch Cỏ đến Bờ Nam Kênh 12. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt địa lý và cơ sở hạ tầng đô thị. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có thể gần các tiện ích và dịch vụ nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể trong khu vực đô thị và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất cho khu vực Đỗ Thừa Luông, thị trấn U Minh cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân bổ giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực đô thị. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất đô thị trong huyện U Minh, thành phố Cà Mau.