STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh | Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh | Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc) - Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện U Minh | Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh | Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc) - Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện U Minh | Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh | Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc) - Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Cà Mau: Tuyến Lộ Nội Ô
Mô tả: Bảng giá đất của thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau cho tuyến lộ Nội Ô đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ Bắc) đến hết ranh trường Mầm non Hương Tràm, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến lộ Nội Ô có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa gần Bờ Bắc Kênh 12 và các tiện ích công cộng quan trọng như trường Mầm non Hương Tràm. Điều kiện giao thông thuận lợi và mật độ dân cư cao góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, giá thấp có thể tạo cơ hội cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại tuyến lộ Nội Ô, thị trấn U Minh, huyện U Minh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.