Bảng giá đất Huyện U Minh Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 329.233
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Mũi Đước - Xã Khánh Hội Đất nhà ông Năm Ẩn - Hết ranh đất nhà ông Tám Thống 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện U Minh Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam) - Xã Khánh Hội Đầu kênh Dớn Dài - Hết kênh Dớn Dài 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà 128.000 76.800 51.200 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện U Minh Tuyến Kênh giữa 500 - Xã Khánh Hội Tuyến T29 - Tuyến T25 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện U Minh Tuyến tái định cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình - Xã Khánh An Bưu điện - Cống Hương Thành 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện U Minh Kênh Xẻo Dài - Xã Khánh An Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông - Xã Khánh An) Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện U Minh Rạch Rô (2 bờ) - Xã Khánh An Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần 416.000 249.600 166.400 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống 336.000 201.600 134.400 67.200 - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 392.000 235.200 156.800 78.400 - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 676.000 405.600 270.400 135.200 - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời 224.000 134.400 89.600 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 416.000 249.600 166.400 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ 416.000 249.600 166.400 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Cống 9 Thái - Kênh Lũy 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An 832.000 499.200 332.800 166.400 - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện U Minh Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí 128.000 76.800 51.200 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện U Minh Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện U Minh Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện U Minh Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An Đầu Vàm - Hết lô 3 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện U Minh Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện U Minh Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện U Minh Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện U Minh Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện U Minh Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện U Minh Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện U Minh Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện U Minh Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện U Minh Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện U Minh Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện U Minh Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện U Minh Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện U Minh Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện U Minh Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Đầu Rạch - Hết lộ bê tông 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện U Minh Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện U Minh Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện U Minh Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện U Minh Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện U Minh Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện U Minh Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện U Minh Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện U Minh Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 48.000 32.000 16.000 - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 56.000 33.600 22.400 11.200 - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện U Minh Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện U Minh Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện U Minh Kênh 5 đất Sét: Bờ nam - Xã Khánh Thuận Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 132.000 79.200 52.800 26.400 - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện U Minh Kênh 11 - Xã Khánh Thuận Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện U Minh Kênh 11 - Xã Khánh Thuận Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa 132.000 79.200 52.800 26.400 - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện U Minh Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện U Minh Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện U Minh Rạch Nai - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện U Minh Bờ bao Ba Quý - Xã Khánh Thuận Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện U Minh Kênh 18 - Xã Khánh Thuận Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện U Minh Kênh 18 - Xã Khánh Thuận Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện U Minh Lộ nhựa 7 Kênh - Xã Khánh Thuận Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn