19:05 - 12/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện U Minh Tỉnh Cà Mau: Phân tích xu hướng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện U Minh, nằm ở phía Bắc tỉnh Cà Mau, nổi bật với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là hệ thống đường thủy và đường bộ, kết nối trực tiếp với trung tâm Thành phố Cà Mau và các địa phương lân cận. Với đặc điểm tự nhiên phong phú, đặc biệt là hệ thống rừng ngập mặn, U Minh có tiềm năng lớn về nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích bảng giá đất tại Huyện U Minh, từ đó đưa ra cái nhìn tổng thể về thị trường bất động sản tại đây và các yếu tố tác động đến giá trị đất.

Tổng quan về đặc điểm địa lý và tiềm năng phát triển của Huyện U Minh

Huyện U Minh nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, có diện tích khá rộng và được bao phủ chủ yếu bởi các khu rừng ngập mặn, là vùng đất trù phú và giàu tài nguyên thiên nhiên.

Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, thủy sản, và du lịch sinh thái, đặc biệt là khi Chính phủ và các địa phương đẩy mạnh các dự án bảo vệ và phát triển các khu rừng ngập mặn.

Với đặc điểm tự nhiên này, huyện U Minh cũng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản.

Hệ thống giao thông của U Minh đang ngày càng được hoàn thiện, với các tuyến đường kết nối các khu vực quan trọng của huyện đến Thành phố Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế trở nên dễ dàng hơn, từ đó tạo ra nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Giá trị đất tại Huyện U Minh: Biến động và các yếu tố tác động

Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, cùng với các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, đã tạo ra một cơ sở pháp lý vững chắc cho việc xác định giá trị đất tại Huyện U Minh.

Các quyết định này đưa ra các mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Chúng cũng quy định rõ các loại đất được phép chuyển nhượng và các hạn chế trong việc sử dụng đất tại các khu vực đặc biệt, như các khu bảo vệ môi trường hoặc rừng ngập mặn.

Theo các số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện U Minh dao động từ mức thấp nhất là 20.000 VND/m² đến mức cao nhất là 2.800.000 VND/m². Giá đất trung bình tại đây là 329.233 VND/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, với các khu vực gần trung tâm và những tuyến giao thông lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại thành hoặc vùng sâu vùng xa.

Những khu vực gần các tuyến đường chính, các khu dân cư tập trung, và các dự án phát triển hạ tầng sẽ có giá đất cao hơn, còn những khu vực còn lại có giá đất thấp hơn nhưng lại có tiềm năng phát triển lâu dài.

Yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh

Nhiều yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh, trong đó không thể không kể đến các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối khu vực này với các tỉnh thành khác.

Những tuyến đường huyết mạch mới được xây dựng hay nâng cấp sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần đó. Hơn nữa, việc phát triển các khu vực du lịch sinh thái và bảo tồn rừng ngập mặn cũng đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp và thủy sản cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này. Các dự án phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các dự án sản xuất thủy sản, sẽ thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm đất để xây dựng các khu vực sản xuất.

Đây là yếu tố không thể thiếu khi đánh giá giá trị đất tại U Minh, nhất là đối với những khu vực gần các trại nuôi tôm, cá và các cơ sở chế biến thủy sản.

Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển tại Huyện U Minh

Huyện U Minh hiện đang có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Với những dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai, huyện U Minh có thể thu hút được một lượng lớn các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài khu vực.

Các dự án giao thông kết nối với các khu vực khác, cùng với việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển, sẽ mở ra những cơ hội đầu tư bền vững.

Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu rừng ngập mặn đang được chú trọng, với mục tiêu phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch khác.

Điều này hứa hẹn sẽ tạo ra một nguồn thu lớn cho địa phương và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven biển, khu vực gần các tuyến du lịch.

Huyện U Minh hiện nay là một điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bất động sản với giá trị dài hạn. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, du lịch sinh thái, và các dự án nông nghiệp đang mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Nhà đầu tư có thể hướng đến các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 335.727 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
239

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện U Minh Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện U Minh Kênh Mười Quân - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện U Minh Kênh Bà Mụ - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
304 Huyện U Minh Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
305 Huyện U Minh Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
306 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
307 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất ở nông thôn
308 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
309 Huyện U Minh Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) - Xã Khánh Lâm Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
310 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
311 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
312 Huyện U Minh Kênh Ba Thước - Xã Khánh Lâm Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
313 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện U Minh Kênh Lung Ranh - Xã Khánh Lâm Từ bờ Đông Cầu Ván - Bờ Tây kênh 6 Thước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện U Minh Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện U Minh Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện U Minh Tuyến sông kênh Hội - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Hội Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện U Minh Kênh xáng Mới - Xã Khánh Hội Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện U Minh Đê Biển Tây, hướng Đông - Xã Khánh Hội Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện U Minh Kênh T29 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hội Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện U Minh Kênh đê Biển Tây, bờ Đông - Xã Khánh Hội Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện U Minh Kênh Cầu Ván, bờ Tây - Xã Khánh Hội Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Mũi Đước - Xã Khánh Hội Đất nhà ông Năm Ẩn - Hết ranh đất nhà ông Tám Thống 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện U Minh Dớn Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam) - Xã Khánh Hội Đầu kênh Dớn Dài - Hết kênh Dớn Dài 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện U Minh Tuyến Lung Lá - Lung Ranh - Xã Khánh Hội Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà 160.000 96.000 64.000 40.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện U Minh Tuyến Kênh giữa 500 - Xã Khánh Hội Tuyến T29 - Tuyến T25 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện U Minh Tuyến tái định cư Lung Ranh - Xã Khánh Hội 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình - Xã Khánh An Bưu điện - Cống Hương Thành 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
337 Huyện U Minh Kênh Xẻo Dài - Xã Khánh An Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
338 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông - Xã Khánh An) Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
339 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) - Xã Khánh An Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện U Minh Kênh Xẻo Tre (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
345 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
346 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
347 Huyện U Minh Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) - Xã Khánh An Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
348 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
349 Huyện U Minh Kênh Nam Dương (2 bờ) - Xã Khánh An Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
350 Huyện U Minh Rạch Rô (2 bờ) - Xã Khánh An Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
351 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
352 Huyện U Minh Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất ở nông thôn
353 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
354 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
356 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất ở nông thôn
357 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 845.000 507.000 338.000 169.000 - Đất ở nông thôn
358 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
359 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
360 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
361 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
362 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
363 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
364 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất ở nông thôn
365 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất ở nông thôn
366 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở nông thôn
367 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
368 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
369 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất ở nông thôn
370 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất ở nông thôn
371 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
372 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
373 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
374 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Cống 9 Thái - Kênh Lũy 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
375 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
376 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất ở nông thôn
377 Huyện U Minh Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí 160.000 96.000 64.000 40.000 - Đất ở nông thôn
378 Huyện U Minh Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
379 Huyện U Minh Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
380 Huyện U Minh Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An Đầu Vàm - Hết lô 3 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
381 Huyện U Minh Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
382 Huyện U Minh Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất ở nông thôn
383 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
384 Huyện U Minh Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
385 Huyện U Minh Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
386 Huyện U Minh Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
387 Huyện U Minh Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
388 Huyện U Minh Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
389 Huyện U Minh Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
390 Huyện U Minh Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
391 Huyện U Minh Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
392 Huyện U Minh Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
393 Huyện U Minh Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
394 Huyện U Minh Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
395 Huyện U Minh Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Đầu Rạch - Hết lộ bê tông 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
396 Huyện U Minh Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
397 Huyện U Minh Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
398 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
399 Huyện U Minh Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
400 Huyện U Minh Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn