19:05 - 12/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện U Minh Tỉnh Cà Mau: Phân tích xu hướng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện U Minh, nằm ở phía Bắc tỉnh Cà Mau, nổi bật với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là hệ thống đường thủy và đường bộ, kết nối trực tiếp với trung tâm Thành phố Cà Mau và các địa phương lân cận. Với đặc điểm tự nhiên phong phú, đặc biệt là hệ thống rừng ngập mặn, U Minh có tiềm năng lớn về nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích bảng giá đất tại Huyện U Minh, từ đó đưa ra cái nhìn tổng thể về thị trường bất động sản tại đây và các yếu tố tác động đến giá trị đất.

Tổng quan về đặc điểm địa lý và tiềm năng phát triển của Huyện U Minh

Huyện U Minh nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, có diện tích khá rộng và được bao phủ chủ yếu bởi các khu rừng ngập mặn, là vùng đất trù phú và giàu tài nguyên thiên nhiên.

Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, thủy sản, và du lịch sinh thái, đặc biệt là khi Chính phủ và các địa phương đẩy mạnh các dự án bảo vệ và phát triển các khu rừng ngập mặn.

Với đặc điểm tự nhiên này, huyện U Minh cũng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản.

Hệ thống giao thông của U Minh đang ngày càng được hoàn thiện, với các tuyến đường kết nối các khu vực quan trọng của huyện đến Thành phố Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế trở nên dễ dàng hơn, từ đó tạo ra nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Giá trị đất tại Huyện U Minh: Biến động và các yếu tố tác động

Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, cùng với các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, đã tạo ra một cơ sở pháp lý vững chắc cho việc xác định giá trị đất tại Huyện U Minh.

Các quyết định này đưa ra các mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Chúng cũng quy định rõ các loại đất được phép chuyển nhượng và các hạn chế trong việc sử dụng đất tại các khu vực đặc biệt, như các khu bảo vệ môi trường hoặc rừng ngập mặn.

Theo các số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện U Minh dao động từ mức thấp nhất là 20.000 VND/m² đến mức cao nhất là 2.800.000 VND/m². Giá đất trung bình tại đây là 329.233 VND/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, với các khu vực gần trung tâm và những tuyến giao thông lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại thành hoặc vùng sâu vùng xa.

Những khu vực gần các tuyến đường chính, các khu dân cư tập trung, và các dự án phát triển hạ tầng sẽ có giá đất cao hơn, còn những khu vực còn lại có giá đất thấp hơn nhưng lại có tiềm năng phát triển lâu dài.

Yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh

Nhiều yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh, trong đó không thể không kể đến các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối khu vực này với các tỉnh thành khác.

Những tuyến đường huyết mạch mới được xây dựng hay nâng cấp sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần đó. Hơn nữa, việc phát triển các khu vực du lịch sinh thái và bảo tồn rừng ngập mặn cũng đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp và thủy sản cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này. Các dự án phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các dự án sản xuất thủy sản, sẽ thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm đất để xây dựng các khu vực sản xuất.

Đây là yếu tố không thể thiếu khi đánh giá giá trị đất tại U Minh, nhất là đối với những khu vực gần các trại nuôi tôm, cá và các cơ sở chế biến thủy sản.

Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển tại Huyện U Minh

Huyện U Minh hiện đang có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Với những dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai, huyện U Minh có thể thu hút được một lượng lớn các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài khu vực.

Các dự án giao thông kết nối với các khu vực khác, cùng với việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển, sẽ mở ra những cơ hội đầu tư bền vững.

Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu rừng ngập mặn đang được chú trọng, với mục tiêu phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch khác.

Điều này hứa hẹn sẽ tạo ra một nguồn thu lớn cho địa phương và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven biển, khu vực gần các tuyến du lịch.

Huyện U Minh hiện nay là một điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bất động sản với giá trị dài hạn. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, du lịch sinh thái, và các dự án nông nghiệp đang mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Nhà đầu tư có thể hướng đến các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 335.727 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
239

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
902 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất SX-KD nông thôn
903 Huyện U Minh Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
904 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 294.000 176.400 117.600 58.800 - Đất SX-KD nông thôn
905 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 507.000 304.200 202.800 101.400 - Đất SX-KD nông thôn
906 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
907 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
908 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 324.000 194.400 129.600 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
909 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD nông thôn
910 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
911 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum 234.000 140.400 93.600 46.800 - Đất SX-KD nông thôn
912 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất SX-KD nông thôn
913 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất SX-KD nông thôn
914 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD nông thôn
915 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
916 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
917 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất SX-KD nông thôn
918 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất SX-KD nông thôn
919 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
920 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái 324.000 194.400 129.600 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
921 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
922 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Cống 9 Thái - Kênh Lũy 324.000 194.400 129.600 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
923 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
924 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An 624.000 374.400 249.600 124.800 - Đất SX-KD nông thôn
925 Huyện U Minh Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí 96.000 57.600 38.400 19.200 - Đất SX-KD nông thôn
926 Huyện U Minh Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
927 Huyện U Minh Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
928 Huyện U Minh Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An Đầu Vàm - Hết lô 3 156.000 93.600 62.400 31.200 - Đất SX-KD nông thôn
929 Huyện U Minh Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà 144.000 86.400 57.600 28.800 - Đất SX-KD nông thôn
930 Huyện U Minh Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 126.000 75.600 50.400 25.200 - Đất SX-KD nông thôn
931 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 288.000 172.800 115.200 57.600 - Đất SX-KD nông thôn
932 Huyện U Minh Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
933 Huyện U Minh Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
934 Huyện U Minh Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
935 Huyện U Minh Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 324.000 194.400 129.600 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
936 Huyện U Minh Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
937 Huyện U Minh Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
938 Huyện U Minh Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
939 Huyện U Minh Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
940 Huyện U Minh Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
941 Huyện U Minh Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
942 Huyện U Minh Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
943 Huyện U Minh Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Đầu Rạch - Hết lộ bê tông 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
944 Huyện U Minh Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
945 Huyện U Minh Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
946 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
947 Huyện U Minh Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
948 Huyện U Minh Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
949 Huyện U Minh Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
950 Huyện U Minh Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
951 Huyện U Minh Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
952 Huyện U Minh Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
953 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 60.000 36.000 24.000 12.000 - Đất SX-KD nông thôn
954 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 42.000 25.200 16.800 8.400 - Đất SX-KD nông thôn
955 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
956 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
957 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
958 Huyện U Minh Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
959 Huyện U Minh Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
960 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
961 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
962 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
963 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
964 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
965 Huyện U Minh Thị trấn U Minh 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
966 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
967 Huyện U Minh Các xã trong huyện 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
968 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
969 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
970 Huyện U Minh Các xã trong huyện 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
971 Huyện U Minh Các xã trong huyện 30.000 - - - - Đất làm muối