STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện U Minh | Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư | 234.000 | 140.400 | 93.600 | 46.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
902 | Huyện U Minh | Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống | 252.000 | 151.200 | 100.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
903 | Huyện U Minh | Kênh Đào trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Khánh An | Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
904 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 294.000 | 176.400 | 117.600 | 58.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
905 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 507.000 | 304.200 | 202.800 | 101.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
906 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
907 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
908 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
909 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 198.000 | 118.800 | 79.200 | 39.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
910 | Huyện U Minh | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
911 | Huyện U Minh | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum | 234.000 | 140.400 | 93.600 | 46.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
912 | Huyện U Minh | Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời | 168.000 | 100.800 | 67.200 | 33.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
913 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt | 432.000 | 259.200 | 172.800 | 86.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
914 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
915 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
916 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
917 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 312.000 | 187.200 | 124.800 | 62.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
918 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ | 312.000 | 187.200 | 124.800 | 62.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
919 | Huyện U Minh | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An | Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
920 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
921 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
922 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Cống 9 Thái - Kênh Lũy | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
923 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
924 | Huyện U Minh | Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An | Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An | 624.000 | 374.400 | 249.600 | 124.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
925 | Huyện U Minh | Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An | Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí | 96.000 | 57.600 | 38.400 | 19.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
926 | Huyện U Minh | Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An | Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
927 | Huyện U Minh | Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An | Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
928 | Huyện U Minh | Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An | Đầu Vàm - Hết lô 3 | 156.000 | 93.600 | 62.400 | 31.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
929 | Huyện U Minh | Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An | Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà | 144.000 | 86.400 | 57.600 | 28.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
930 | Huyện U Minh | Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An | Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 126.000 | 75.600 | 50.400 | 25.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
931 | Huyện U Minh | Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 288.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
932 | Huyện U Minh | Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
933 | Huyện U Minh | Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
934 | Huyện U Minh | Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
935 | Huyện U Minh | Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
936 | Huyện U Minh | Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
937 | Huyện U Minh | Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
938 | Huyện U Minh | Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
939 | Huyện U Minh | Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
940 | Huyện U Minh | Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
941 | Huyện U Minh | Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
942 | Huyện U Minh | Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
943 | Huyện U Minh | Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Đầu Rạch - Hết lộ bê tông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
944 | Huyện U Minh | Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
945 | Huyện U Minh | Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
946 | Huyện U Minh | Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
947 | Huyện U Minh | Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
948 | Huyện U Minh | Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
949 | Huyện U Minh | Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
950 | Huyện U Minh | Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Đường số 2 - Đường số 4 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
951 | Huyện U Minh | Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
952 | Huyện U Minh | Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
953 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
954 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 42.000 | 25.200 | 16.800 | 8.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
955 | Huyện U Minh | Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
956 | Huyện U Minh | Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
957 | Huyện U Minh | Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
958 | Huyện U Minh | Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An | Kênh 23 - Kênh 21 | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
959 | Huyện U Minh | Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An | Kênh 23 - Kênh 21 | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
960 | Huyện U Minh | Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An | Kênh 23D - Kênh 22C | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
961 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | |
962 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
963 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
964 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
965 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
966 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | |
967 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
968 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
969 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
970 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
971 | Huyện U Minh | Các xã trong huyện | 30.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất tại thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Tại thị trấn U Minh, mức giá cho các loại đất trồng cây hàng năm như đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng chung cho tất cả các loại đất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Việc hiểu rõ mức giá giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng loại và khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này áp dụng cho nhiều loại đất nông nghiệp, bao gồm đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa. Mức giá được đưa ra nhằm cung cấp thông tin cụ thể để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Tại các xã trong huyện U Minh, giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm các loại đất trồng lúa, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản, và đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa, là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng chung cho toàn bộ các loại đất trong huyện. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, và là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án liên quan đến đất đai.