11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Thị Xã Phước Long Đường Lê Thị Hồng Gấm - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Lê Thị Hồng Gấm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
3802 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành - Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
3803 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
3804 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết ranh QH khu tái định cư 2.205.000 1.103.000 882.000 662.000 441.000 Đất TM-DV đô thị
3805 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Hết ranh QH khu tái định cư - Giáp ranh xã Long Giang 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
3806 Thị Xã Phước Long Đường Nội Ô khu 6-7-8 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
3807 Thị Xã Phước Long Đường Nội Ô khu 9 - PHƯỜNG LONG PHƯỚC Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
3808 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay) - Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 Đất TM-DV đô thị
3809 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho - Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4) 3.850.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 770.000 Đất TM-DV đô thị
3810 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học - Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
3811 Thị Xã Phước Long Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung - Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất TM-DV đô thị
3812 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) - Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
3813 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) - Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất TM-DV đô thị
3814 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) - Hết ranh UBND phường Phước Bình 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
3815 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Hết ranh UBND phường Phước Bình - Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng 2.590.000 1.295.000 1.036.000 777.000 518.000 Đất TM-DV đô thị
3816 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng - Đường Vành Đai 2 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
3817 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Đường Vành Đai 2 - Đường Xóm Huế 1.540.000 770.000 616.000 462.000 308.000 Đất TM-DV đô thị
3818 Thị Xã Phước Long Thống Nhất (ĐT 759) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Đường Xóm Huế - Giáp ranh xã Phước Tín 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
3819 Thị Xã Phước Long Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến 3.850.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 770.000 Đất TM-DV đô thị
3820 Thị Xã Phước Long Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Toàn tuyến 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
3821 Thị Xã Phước Long Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Toàn tuyến 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
3822 Thị Xã Phước Long Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã 3 giáp đường Độc Lập - Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
3823 Thị Xã Phước Long Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Đoạn còn lại 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
3824 Thị Xã Phước Long Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3825 Thị Xã Phước Long Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng - Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục 770.000 385.000 308.000 231.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3826 Thị Xã Phước Long Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục - Hết tuyến 630.000 315.000 252.000 210.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3827 Thị Xã Phước Long Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m 910.000 455.000 364.000 273.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3828 Thị Xã Phước Long Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến 770.000 385.000 308.000 231.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3829 Thị Xã Phước Long Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m 910.000 455.000 364.000 273.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3830 Thị Xã Phước Long Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến 770.000 385.000 308.000 231.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3831 Thị Xã Phước Long Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m 910.000 455.000 364.000 273.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3832 Thị Xã Phước Long Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Giáp đường Thống Nhất + 350m - Giáp đường Thống Nhất + 900m 770.000 385.000 308.000 231.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3833 Thị Xã Phước Long Vành Đai 2 - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH Toàn tuyến 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
3834 Thị Xã Phước Long Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả - Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) 1.120.000 560.000 448.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
3835 Thị Xã Phước Long Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả - Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng 1.820.000 910.000 728.000 546.000 - Đất SX-KD nông thôn
3836 Thị Xã Phước Long Đường Thống Nhất (ĐT 759) - XÃ PHƯỚC TÍN Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng - Giáp ranh xã Phước Tân 945.000 473.000 378.000 284.000 - Đất SX-KD nông thôn
3837 Thị Xã Phước Long Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã ba Phước Quả - Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) 1.120.000 560.000 448.000 336.000 - Đất SX-KD nông thôn
3838 Thị Xã Phước Long Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) - Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
3839 Thị Xã Phước Long Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) - Lòng Hồ Thác Mơ 511.000 256.000 204.000 153.000 - Đất SX-KD nông thôn
3840 Thị Xã Phước Long Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ) - XÃ PHƯỚC TÍN Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) - Giáp ranh phường Thác Mơ 595.000 298.000 238.000 179.000 - Đất SX-KD nông thôn
3841 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên - XÃ PHƯỚC TÍN Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
3842 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC TÍN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3843 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Sơn Giang - Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
3844 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang - Hốt ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3845 Thị Xã Phước Long Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) - XÃ LONG GIANG Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang - Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy) 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
3846 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long - Hết ranh trường tiểu học thôn 7 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
3847 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Hết ranh trường tiểu học thôn 7 - Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
3848 Thị Xã Phước Long Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Long Thủy - Cầu Kinh tế thôn An Lương +700m 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
3849 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Sơn Giang - Hội trường thôn Nhơn Hòa 2 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
3850 Thị Xã Phước Long Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh phường Sơn Giang - Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
3851 Thị Xã Phước Long Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) - XÃ LONG GIANG Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng - Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
3852 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên - XÃ LONG GIANG Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
3853 Thị Xã Phước Long Các tuyến đường còn lại - XÃ LONG GIANG Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3854 Thị Xã Phước Long Xã Phước Tín 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
3855 Thị Xã Phước Long Xã Long Giang 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
3856 Thị Xã Phước Long Phường Long Thủy 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3857 Thị Xã Phước Long Phường Thác Mơ 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3858 Thị Xã Phước Long Phường Sơn Giang 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3859 Thị Xã Phước Long Phường Long Phước 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3860 Thị Xã Phước Long Phường Phước Bình 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3861 Thị Xã Phước Long Xã Phước Tín 120.000 110.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
3862 Thị Xã Phước Long Xã Long Giang 120.000 110.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
3863 Thị Xã Phước Long Phường Long Thủy 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3864 Thị Xã Phước Long Phường Thác Mơ 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3865 Thị Xã Phước Long Phường Sơn Giang 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3866 Thị Xã Phước Long Phường Long Phước 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3867 Thị Xã Phước Long Phường Phước Bình 150.000 140.000 130.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3868 Thị Xã Phước Long Xã Phước Tín 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3869 Thị Xã Phước Long Xã Long Giang 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3870 Thị Xã Phước Long Phường Long Thủy 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3871 Thị Xã Phước Long Phường Thác Mơ 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3872 Thị Xã Phước Long Phường Sơn Giang 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3873 Thị Xã Phước Long Phường Long Phước 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3874 Thị Xã Phước Long Phường Phước Bình 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3875 Thị Xã Phước Long Xã Phước Tín 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3876 Thị Xã Phước Long Xã Long Giang 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3877 Thị Xã Bình Long Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
3878 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Phú 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
3879 Thị Xã Bình Long Đường Lê Lợi - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Ngô Quyền 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
3880 Thị Xã Bình Long Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Trần Hưng Đạo 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
3881 Thị Xã Bình Long Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3882 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Huệ 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
3883 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
3884 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG AN LỘC Đường Phan Bội Châu - Đường Hùng Vương 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
3885 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG AN LỘC Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
3886 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
3887 Thị Xã Bình Long Đường Võ Thị Sáu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
3888 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
3889 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Trần Phú 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
3890 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Phú - Đường Đoàn Thị Điểm 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3891 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba đường Trần Quang Khải - Ngã 3 ông Mười 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3892 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã 3 ông Mười - Ngã 3 xe tăng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
3893 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã 3 xe tăng - Giáp ranh xã Minh Tâm 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
3894 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba đường ALT 1 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
3895 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba đường ALT 1 - Đường Trừ Văn Thố 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3896 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trừ Văn Thố - Đường Hàm Nghi 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3897 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Đường Hàm Nghi - Đường Phan Bội Châu 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3898 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
3899 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
3900 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đoàn Thị Điểm - Ngã ba ông Chín Song 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...