Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Long Bình Phước: Phân tích chuyên sâu và tiềm năng đầu tư hấp dẫn

Thị Xã Bình Long, một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Bình Phước, đang thu hút sự chú ý lớn của giới đầu tư bất động sản nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Với mức giá đất giao động từ 20.000 đồng/m² đến 20.000.000 đồng/m², cùng sự hậu thuẫn từ các chính sách phát triển hạ tầng đồng bộ, khu vực này đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản.

Tổng quan về Thị Xã Bình Long và sức hút bất động sản

Thị Xã Bình Long nằm ở khu vực phía Bắc của tỉnh Bình Phước, với vị trí tiếp giáp nhiều huyện trọng điểm như Lộc Ninh và Hớn Quản.

Đặc điểm nổi bật của Bình Long chính là sự kết hợp giữa nhịp sống hiện đại và các giá trị văn hóa truyền thống, đặc biệt là những khu vực dân cư lâu đời như phường An Lộc và phường Phú Đức.

Hạ tầng giao thông chính là yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản tại đây. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13 hay Đường ĐT 756 giúp Bình Long dễ dàng kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai và các vùng kinh tế trọng điểm khác.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và chợ truyền thống cũng góp phần tạo nên sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như quy hoạch khu công nghiệp Bình Long và mở rộng các tuyến đường liên huyện chính là đòn bẩy mạnh mẽ giúp giá đất tại đây tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bình Long

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, giá đất tại Thị Xã Bình Long có mức cao nhất là 20.000.000 đồng/m² và mức thấp nhất là 20.000 đồng/m², với giá trung bình đạt 2.774.034 đồng/m².

Biên độ giá này cho thấy sự đa dạng trong phân khúc đất tại Bình Long, từ các khu vực trung tâm có giá trị thương mại cao đến các vùng ven thích hợp để phát triển nhà ở hoặc đầu tư lâu dài.

Khi so sánh với các khu vực lân cận như Huyện Chơn Thành (giá đất trung bình 1.969.472 đồng/m²) hay Huyện Hớn Quản (1.126.810 đồng/m²), có thể thấy Bình Long đang dẫn đầu về giá trị đất nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển vượt trội về hạ tầng.

Đối với nhà đầu tư, Bình Long phù hợp cho cả chiến lược đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Với những khu vực có giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển mạnh như các vùng ven phường An Phú hoặc Thanh Phú, nhà đầu tư có thể kỳ vọng mức lợi nhuận cao trong tương lai.

Đối với những người mua để ở, lựa chọn các khu vực trung tâm với mức giá hợp lý sẽ đảm bảo được tiện ích và sự ổn định.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thị Xã Bình Long

Tiềm năng phát triển của Bình Long không chỉ nằm ở vị trí mà còn ở các chính sách quy hoạch đô thị đang được đẩy mạnh.

Thị Xã này đang từng bước trở thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ với sự xuất hiện của các dự án như khu công nghiệp An Lộc và khu đô thị mới Bình Long.

Đặc biệt, sự đầu tư vào hạ tầng giao thông và tiện ích công cộng đã giúp tăng sức hút cho thị trường bất động sản.

Sự kết nối thuận lợi với các tuyến đường như Quốc lộ 14 và Đường ĐT 741 giúp Bình Long không chỉ là nơi an cư lý tưởng mà còn là vùng đất giàu tiềm năng để phát triển bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang dần định hình tại Bình Long nhờ lợi thế cảnh quan tự nhiên và vị trí gần các khu du lịch sinh thái của tỉnh Bình Phước.

Điều này mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình bất động sản mới, đặc biệt là ở những khu vực còn nhiều quỹ đất và giá cả hợp lý.

Thị Xã Bình Long không chỉ là điểm sáng về giá đất tại Bình Phước mà còn là khu vực giàu tiềm năng phát triển trong tương lai. Với hạ tầng đồng bộ, các chính sách quy hoạch bền vững và vị trí địa lý chiến lược, Bình Long là lựa chọn lý tưởng cho cả nhà đầu tư và người mua ở. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu bất động sản tại đây để đón đầu xu hướng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bình Long là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bình Long là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bình Long là: 2.892.104 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
538

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Bình Long Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
2 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Phú 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
3 Thị Xã Bình Long Đường Lê Lợi - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Ngô Quyền 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
4 Thị Xã Bình Long Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Trần Hưng Đạo 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
5 Thị Xã Bình Long Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
6 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Huệ 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
7 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
8 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG AN LỘC Đường Phan Bội Châu - Đường Hùng Vương 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
9 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG AN LỘC Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
10 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
11 Thị Xã Bình Long Đường Võ Thị Sáu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
12 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
13 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Trần Phú 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
14 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Phú - Đường Đoàn Thị Điểm 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
15 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba đường Trần Quang Khải - Ngã 3 ông Mười 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
16 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã 3 ông Mười - Ngã 3 xe tăng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
17 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã 3 xe tăng - Giáp ranh xã Minh Tâm 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
18 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba đường ALT 1 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
19 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba đường ALT 1 - Đường Trừ Văn Thố 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
20 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trừ Văn Thố - Đường Hàm Nghi 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
21 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG AN LỘC Đường Hàm Nghi - Đường Phan Bội Châu 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
22 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
23 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
24 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đoàn Thị Điểm - Ngã ba ông Chín Song 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
25 Thị Xã Bình Long Đường Trừ Văn Thố - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
26 Thị Xã Bình Long Đường Trừ Văn Thố - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Trần Phú 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất ở đô thị
27 Thị Xã Bình Long Đường Trần Phú - PHƯỜNG AN LỘC Đường Phan Bội Châu - Đường Bùi Thị Xuân 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
28 Thị Xã Bình Long Đường Trần Phú - PHƯỜNG AN LỘC Đường Bùi Thị Xuân - Đường Ngô Quyền 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
29 Thị Xã Bình Long Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Phú 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
30 Thị Xã Bình Long Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Phú - Đường Lê Quý Đôn 3.400.000 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
31 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Thủ Khoa Huân - Đường Trừ Văn Thố 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
32 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trừ Văn Thố - Đường Trần Hưng Đạo 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
33 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
34 Thị Xã Bình Long Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 3.400.000 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
35 Thị Xã Bình Long Đường Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Cuối đường (giáp suối) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
36 Thị Xã Bình Long Đường Thủ Khoa Huân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 3.400.000 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
37 Thị Xã Bình Long Đường Thủ Khoa Huân - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
38 Thị Xã Bình Long Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG AN LỘC Đường Phan Bội Châu - Đường Hùng Vương 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
39 Thị Xã Bình Long Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG AN LỘC Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thái Học 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
40 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Đoàn Thị Điểm 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
41 Thị Xã Bình Long Đường Tú Xương - PHƯỜNG AN LỘC Đường Trần Phú - Đường Đoàn Thị Điểm 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
42 Thị Xã Bình Long Đường nhựa - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba xe Tăng - Cuối đường nhựa ấp Sóc Du 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
43 Thị Xã Bình Long Đường ALT 1 - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền - Trụ sở khu phố Bình Tân 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
44 Thị Xã Bình Long Đường ALT 1 - PHƯỜNG AN LỘC Trụ sở khu phố Bình Tân - Cuối đường nhựa hiện hữa 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
45 Thị Xã Bình Long Đường ALT 2 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT 752 - Ngã ba Cây Xoài đôi 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
46 Thị Xã Bình Long Đường ALT 3 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT 752 - Đường ALT 1 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
47 Thị Xã Bình Long Đường ALT 4 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã ba xe tăng - Đường đi xã An Phú 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
48 Thị Xã Bình Long Đường ALT 5 - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đoàn Thị Điểm - Giáp ranh xã Thanh Phú 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
49 Thị Xã Bình Long Đường ALT 7 - PHƯỜNG AN LỘC Cuối Đường ALT 1 - Đường ALT 3 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
50 Thị Xã Bình Long Đường ALT 11 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT 752 - Hết đất ông Lê Trường Thương 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
51 Thị Xã Bình Long Đường ALT 12 - PHƯỜNG AN LỘC Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân - Đường ALT 14 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
52 Thị Xã Bình Long Đường ALT 12 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ALT 14 - Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
53 Thị Xã Bình Long Đường ALT 13 - PHƯỜNG AN LỘC Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le - Hết ranh đất nhà ông ba Dậu 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
54 Thị Xã Bình Long Đường ALT 14 - PHƯỜNG AN LỘC Cống ông Tráng - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
55 Thị Xã Bình Long Đường ALT 15 - PHƯỜNG AN LỘC Đường Ngô Quyền (nhà bà Na) - Đường Nguyễn Thái Học 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
56 Thị Xã Bình Long Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ĐT752 - Đường nhựa vào Sóc Du 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
57 Thị Xã Bình Long Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC Ngã 3 ALT 6 - Đường ALT 3 720.000 360.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
58 Thị Xã Bình Long Đường ALT 18 - PHƯỜNG AN LỘC Đường ALT 4 - Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú - Hớn Quản 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
59 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá - PHƯỜNG AN LỘC 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
60 Thị Xã Bình Long Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy - PHƯỜNG AN LỘC 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
61 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Phan Bội Châu 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
62 Thị Xã Bình Long Đường Trần Quốc Thảo - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Tế Xương - Đường Lê Quang Định 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
63 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Trần Quốc Thảo 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
64 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quốc Thảo - Đường Lê Quang Định 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
65 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quang Định - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Hải Thượng Lãn Ông 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
66 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
67 Thị Xã Bình Long Đường Trần Tế Xương - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 9.500.000 4.750.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
68 Thị Xã Bình Long Đường Hải Thượng Lãn Ông - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Tế Xương - Đường Lê Quang Định 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
69 Thị Xã Bình Long Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Bội Châu 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
70 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lương Thế Vinh 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
71 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
72 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Quyền 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
73 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Ngô Quyền - Đường Đoàn Thị Điểm 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
74 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
75 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quang Khải - Đường HCT 1 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
76 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 1 - Ngã Ba Xe Tăng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
77 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 752 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã Ba Xe Tăng - đường HCT 3 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
78 Thị Xã Bình Long Đường Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phan Bội Châu - Đường Lê Hồng Phong 3.400.000 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
79 Thị Xã Bình Long Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Phạm Ngọc Thạch 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
80 Thị Xã Bình Long Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trần Quang Khải 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
81 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Hết đất Kho vật tư cũ 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
82 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Chí Thanh - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Phạm Ngọc Thạch 3.400.000 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
83 Thị Xã Bình Long Đường Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phan Bội Châu - Đường Nguyễn Văn Trỗi 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
84 Thị Xã Bình Long Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Lương Thế Vinh - Cuối đường 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
85 Thị Xã Bình Long Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Lương Thế Vinh - Cuối đường 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
86 Thị Xã Bình Long Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song) - Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
87 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy) - Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
88 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2 - Cuối đường 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
89 Thị Xã Bình Long Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam) - Đường Cao Bá Quát 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
90 Thị Xã Bình Long Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Phan Bội Châu - Đường Phạm Ngọc Thạch 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
91 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Nguyễn Huệ - Đường Đoàn Thị Điểm 3.400.000 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
92 Thị Xã Bình Long Đường HCT 1 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường DT 752 - Ngã ba nhà ông Tóa 1.280.000 640.000 512.000 384.000 300.000 Đất ở đô thị
93 Thị Xã Bình Long Đường HCT 1 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba nhà ông Tóa - Đường Trần Quang Khải 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
94 Thị Xã Bình Long Đường HCT 2 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quang Khải - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
95 Thị Xã Bình Long Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 4 - Đường ĐT 752 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
96 Thị Xã Bình Long Đường HCT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Cao Bá Quát - Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
97 Thị Xã Bình Long Đường HCT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh - Đường HCT 3 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
98 Thị Xã Bình Long Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc Lộ 13 - hết Tuyến 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
99 Thị Xã Bình Long Đường HCT 6 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bào) - Đường Đoàn Thị Điểm 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
100 Thị Xã Bình Long Đường HCT 7 (Nhánh) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh) - Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết) 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị