STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất - Giáp đường Thống Nhất + 350m | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị Xã Phước Long | Đường Xóm Huế - PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | Giáp đường Thống Nhất + 350m - Hết tuyến | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Xóm Huế, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước – Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Xóm Huế, thuộc phường Phước Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Thống Nhất đến giáp đường Thống Nhất cộng 350m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xóm Huế có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực đối với người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 650.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, tạo điều kiện cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng ổn định và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Xóm Huế. Mức giá này có thể phản ánh vị trí cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Xóm Huế, phường Phước Bình, Thị Xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả