Bảng giá đất Tại Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Thị Xã Phước Long Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long - Hết ranh trường tiểu học thôn 7 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
2 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Hết ranh trường tiểu học thôn 7 - Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long - Hết ranh trường tiểu học thôn 7 1.080.000 540.000 432.000 324.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Hết ranh trường tiểu học thôn 7 - Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long - Hết ranh trường tiểu học thôn 7 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Thị Xã Phước Long Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7) - XÃ LONG GIANG Hết ranh trường tiểu học thôn 7 - Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7), Xã Long Giang, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7), thuộc Xã Long Giang, Thị Xã Phước Long, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long đến hết ranh trường tiểu học Thôn 7. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Kiệt có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc gần Trung tâm hành chính thị xã Phước Long. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh các yếu tố hạn chế về tiện ích hoặc giao thông. Tuy nhiên, giá trị này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Võ Văn Kiệt. Giá thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7), Xã Long Giang, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện