STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Bù Đăng | Xã Phước Sơn | 37.000 | 35.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3202 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăng Hà | 35.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3203 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăk Nhau | 35.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3204 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Bình | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3205 | Huyện Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3206 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Trung | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3207 | Huyện Bù Đăng | Xã Đức Liễu | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3208 | Huyện Bù Đăng | Xã Minh Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3209 | Huyện Bù Đăng | Xã Bom Bo | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3210 | Huyện Bù Đăng | Xã Thọ Sơn | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3211 | Huyện Bù Đăng | Xã Phú Sơn | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3212 | Huyện Bù Đăng | Xã Đoàn Kết | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3213 | Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3214 | Huyện Bù Đăng | Xã Bình Minh | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3215 | Huyện Bù Đăng | Xã Đồng Nai | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3216 | Huyện Bù Đăng | Xã Đường 10 | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3217 | Huyện Bù Đăng | Xã Phước Sơn | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3218 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăng Hà | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3219 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăk Nhau | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3220 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Bình | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3221 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Trung | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3222 | Huyện Bù Đăng | Xã Đức Liễu | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3223 | Huyện Bù Đăng | Xã Minh Hưng | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3224 | Huyện Bù Đăng | Xã Bom Bo | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3225 | Huyện Bù Đăng | Xã Thọ Sơn | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3226 | Huyện Bù Đăng | Xã Đoàn Kết | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3227 | Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3228 | Huyện Bù Đăng | Xã Bình Minh | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3229 | Huyện Bù Đăng | Xã Đồng Nai | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3230 | Huyện Bù Đăng | Xã Đường 10 | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3231 | Huyện Bù Đăng | Xã Phước Sơn | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3232 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăng Hà | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3233 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăk Nhau | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3234 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Bình | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3235 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Trung | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3236 | Huyện Bù Đăng | Xã Đức Liễu | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3237 | Huyện Bù Đăng | Xã Minh Hưng | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3238 | Huyện Bù Đăng | Xã Bom Bo | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3239 | Huyện Bù Đăng | Xã Thọ Sơn | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3240 | Huyện Bù Đăng | Xã Đoàn Kết | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3241 | Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3242 | Huyện Bù Đăng | Xã Bình Minh | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3243 | Huyện Bù Đăng | Xã Đồng Nai | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3244 | Huyện Bù Đăng | Xã Đường 10 | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3245 | Huyện Bù Đăng | Xã Phước Sơn | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3246 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăng Hà | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3247 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăk Nhau | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3248 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Bình | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3249 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Trung | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3250 | Huyện Bù Đăng | Xã Đức Liễu | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3251 | Huyện Bù Đăng | Xã Minh Hưng | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3252 | Huyện Bù Đăng | Xã Bom Bo | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3253 | Huyện Bù Đăng | Xã Thọ Sơn | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3254 | Huyện Bù Đăng | Xã Đoàn Kết | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3255 | Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3256 | Huyện Bù Đăng | Xã Bình Minh | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3257 | Huyện Bù Đăng | Xã Đồng Nai | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3258 | Huyện Bù Đăng | Xã Đường 10 | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3259 | Huyện Bù Đăng | Xã Phước Sơn | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3260 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăng Hà | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3261 | Huyện Bù Đăng | Xã Đăk Nhau | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3262 | Huyện Bù Đăng | Xã Nghĩa Bình | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3263 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY | Giáp đường Lê Quý Đôn - Giáp đường Lê Văn Duyệt | 5.100.000 | 2.550.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất ở đô thị |
3264 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt - Ngã tư giao đường Trần Quang Khải | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3265 | Thị Xã Phước Long | Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giao đường Trần Quang Khải - Trụ sở UBND phường Long Thủy | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3266 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba Tư Hiền - Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3267 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng - Tượng đài Chiến thắng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3268 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Long Thủy) - PHƯỜNG LONG THỦY | Tượng đài chiến thắng - Cầu Đak Lung | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3269 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Cầu Suối Dung | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3270 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG LONG THỦY | Tượng đài chiến thắng - Giáp đường Lê Văn Duyệt | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3271 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao đường Lê Văn Duyệt - Giao đường Lê Hồng Phong | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3272 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Văn A - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3273 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba đường 6/1 - Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3274 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt - Ngã ba đường Hồ Long Thủy | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3275 | Thị Xã Phước Long | Đường Cách mạng tháng 8 - PHƯỜNG LONG THỦY | Tượng đài chiến thắng - Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3276 | Thị Xã Phước Long | Đường Cách mạng tháng 8 - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh - Hết tuyến | 3.800.000 | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | Đất ở đô thị |
3277 | Thị Xã Phước Long | Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
3278 | Thị Xã Phước Long | Đường Tự Do - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3279 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao đường Nguyễn Tất Thành - Giao với đường Lê Văn A | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3280 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã Tư giao với đường Lê Văn A - Cuối tuyến (Khu 4) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3281 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giáp đường 6/1 - Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
3282 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi - Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3283 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Quốc Toản - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giáp đường Trần Quang Khải - Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3284 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Quốc Toản - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao lộ đường Lê Văn Duyệt - Giao lộ đường Trần Quang Khải | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3285 | Thị Xã Phước Long | Đường Sư Vạn Hạnh - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3286 | Thị Xã Phước Long | Đường Lý Thái Tổ - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3287 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Văn Duyệt - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao đường Đinh Tiên Hoàng - Giao đường Lý Thái Tổ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3288 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Văn Duyệt - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao đường Lý Thái Tổ - Hết tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
3289 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1) - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao đường Đinh Tiên Hoàng - Giao đường Trần Quốc Toản | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
3290 | Thị Xã Phước Long | Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
3291 | Thị Xã Phước Long | Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5 - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
3292 | Thị Xã Phước Long | Đường đi Đak Son - PHƯỜNG LONG THỦY | Giao đường Cách mạng tháng 8 - Hết tuyến đường nhựa | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
3293 | Thị Xã Phước Long | Đường Nguyễn Văn Cừ - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3294 | Thị Xã Phước Long | Đường Trần Phú - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3295 | Thị Xã Phước Long | Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3296 | Thị Xã Phước Long | Đường Thanh Niên - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3297 | Thị Xã Phước Long | Đường Lý Tự Trọng (đường An Lương) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong - Cầu An Lương | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3298 | Thị Xã Phước Long | Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp đường 6/1 và Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến đường nhựa | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3299 | Thị Xã Phước Long | Đường Kim Đồng - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy - Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
3300 | Thị Xã Phước Long | Đường Bà Triệu - PHƯỜNG LONG THỦY | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất đô thị tại Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Giáp đường Lê Quý Đôn đến Giáp đường Lê Văn Duyệt. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định về việc sử dụng và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, nằm gần các tuyến đường quan trọng như đường Lê Quý Đôn và đường Lê Văn Duyệt. Khu vực này có thể là điểm trung tâm phát triển đô thị, phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư với giá trị cao.
Vị trí 2: 2.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Vị trí này gần các tiện ích đô thị và giao thông chính, tuy nhiên không nằm ở điểm trung tâm như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển vừa phải hoặc đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.040.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các trục đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên. Tuy nhiên, mức giá hợp lý của khu vực này vẫn cung cấp cơ hội cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 1.530.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do khoảng cách xa từ các khu vực chính hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác. Dù vậy, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội cho những ai tìm kiếm đất đai với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 6/1 (ĐT 741 cũ), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất ở đô thị tại đường 6/1 (ĐT 741 cũ), phường Long Thủy, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực đô thị, từ ngã ba Tư Hiền đến đường Đinh Tiên Hoàng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất ở khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường 6/1. Mức giá này thường phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông tốt, tuy không đạt mức tối ưu như vị trí 1 về giá trị.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường 6/1. Giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đường 6/1, phường Long Thủy, thị xã Phước Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường 6/1 (ĐT 741 cũ) từ Tượng đài chiến thắng đến Cầu Đak Lung. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 6/1 (ĐT 741 cũ) có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào điều kiện đất đai tốt, vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 650.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt và vị trí thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc khoảng cách xa các tiện ích đô thị hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc hiểu rõ các mức giá ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong bối cảnh đô thị.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741), Thị Xã Phước Long, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những điểm đắc địa nhất, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và kết nối tốt với các khu vực quan trọng như ngã ba Trần Hưng Đạo và cầu Suối Dung.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, do đó dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Dù giá đất tại đây không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị giữa các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Huệ, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất của Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Tượng đài chiến thắng đến giáp đường Lê Văn Duyệt, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng phát triển tốt, giao thông thuận tiện và gần các khu vực quan trọng như Tượng đài chiến thắng. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi có giá trị đáng kể và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các dự án phát triển hạ tầng trong tương lai.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển chưa hoàn thiện. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư và phát triển trong tương lai hoặc phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Phường Long Thủy, Thị xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể