Bảng giá đất Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.293.527
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 37.000 35.000 33.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
3202 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 35.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
3203 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 35.000 33.000 30.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
3204 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 50.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
3205 Huyện Bù Đăng Thị trấn Đức Phong 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3206 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3207 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3208 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3209 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3210 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3211 Huyện Bù Đăng Xã Phú Sơn 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3212 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3213 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3214 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3215 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3216 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3217 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3218 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3219 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3220 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3221 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3222 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3223 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3224 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3225 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3226 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3227 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3228 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3229 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3230 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3231 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3232 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3233 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3234 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3235 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3236 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3237 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3238 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3239 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3240 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3241 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3242 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3243 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3244 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3245 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3246 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3247 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3248 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 13.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3249 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Trung 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3250 Huyện Bù Đăng Xã Đức Liễu 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3251 Huyện Bù Đăng Xã Minh Hưng 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3252 Huyện Bù Đăng Xã Bom Bo 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3253 Huyện Bù Đăng Xã Thọ Sơn 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3254 Huyện Bù Đăng Xã Đoàn Kết 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3255 Huyện Bù Đăng Xã Thống Nhất 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3256 Huyện Bù Đăng Xã Bình Minh 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3257 Huyện Bù Đăng Xã Đồng Nai 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3258 Huyện Bù Đăng Xã Đường 10 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3259 Huyện Bù Đăng Xã Phước Sơn 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3260 Huyện Bù Đăng Xã Đăng Hà 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3261 Huyện Bù Đăng Xã Đăk Nhau 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3262 Huyện Bù Đăng Xã Nghĩa Bình 13.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3263 Thị Xã Phước Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY Giáp đường Lê Quý Đôn - Giáp đường Lê Văn Duyệt 5.100.000 2.550.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 Đất ở đô thị
3264 Thị Xã Phước Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt - Ngã tư giao đường Trần Quang Khải 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
3265 Thị Xã Phước Long Đường Đinh Tiên Hoàng - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã tư giao đường Trần Quang Khải - Trụ sở UBND phường Long Thủy 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
3266 Thị Xã Phước Long Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba Tư Hiền - Đường Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3267 Thị Xã Phước Long Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng - Tượng đài Chiến thắng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
3268 Thị Xã Phước Long Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Long Thủy) - PHƯỜNG LONG THỦY Tượng đài chiến thắng - Cầu Đak Lung 1.300.000 650.000 520.000 390.000 300.000 Đất ở đô thị
3269 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba Trần Hưng Đạo - Cầu Suối Dung 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
3270 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG LONG THỦY Tượng đài chiến thắng - Giáp đường Lê Văn Duyệt 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
3271 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG LONG THỦY Giao đường Lê Văn Duyệt - Giao đường Lê Hồng Phong 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3272 Thị Xã Phước Long Đường Lê Văn A - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3273 Thị Xã Phước Long Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba đường 6/1 - Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3274 Thị Xã Phước Long Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt - Ngã ba đường Hồ Long Thủy 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
3275 Thị Xã Phước Long Đường Cách mạng tháng 8 - PHƯỜNG LONG THỦY Tượng đài chiến thắng - Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
3276 Thị Xã Phước Long Đường Cách mạng tháng 8 - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh - Hết tuyến 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị
3277 Thị Xã Phước Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
3278 Thị Xã Phước Long Đường Tự Do - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3279 Thị Xã Phước Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG LONG THỦY Giao đường Nguyễn Tất Thành - Giao với đường Lê Văn A 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
3280 Thị Xã Phước Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã Tư giao với đường Lê Văn A - Cuối tuyến (Khu 4) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
3281 Thị Xã Phước Long Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã tư giáp đường 6/1 - Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
3282 Thị Xã Phước Long Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi - Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3283 Thị Xã Phước Long Đường Trần Quốc Toản - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã tư giáp đường Trần Quang Khải - Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3284 Thị Xã Phước Long Đường Trần Quốc Toản - PHƯỜNG LONG THỦY Giao lộ đường Lê Văn Duyệt - Giao lộ đường Trần Quang Khải 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
3285 Thị Xã Phước Long Đường Sư Vạn Hạnh - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3286 Thị Xã Phước Long Đường Lý Thái Tổ - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3287 Thị Xã Phước Long Đường Lê Văn Duyệt - PHƯỜNG LONG THỦY Giao đường Đinh Tiên Hoàng - Giao đường Lý Thái Tổ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3288 Thị Xã Phước Long Đường Lê Văn Duyệt - PHƯỜNG LONG THỦY Giao đường Lý Thái Tổ - Hết tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
3289 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1) - PHƯỜNG LONG THỦY Giao đường Đinh Tiên Hoàng - Giao đường Trần Quốc Toản 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
3290 Thị Xã Phước Long Đường Hàm Nghi - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
3291 Thị Xã Phước Long Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5 - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
3292 Thị Xã Phước Long Đường đi Đak Son - PHƯỜNG LONG THỦY Giao đường Cách mạng tháng 8 - Hết tuyến đường nhựa 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
3293 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Văn Cừ - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
3294 Thị Xã Phước Long Đường Trần Phú - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
3295 Thị Xã Phước Long Đường Lê Hồng Phong - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
3296 Thị Xã Phước Long Đường Thanh Niên - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
3297 Thị Xã Phước Long Đường Lý Tự Trọng (đường An Lương) - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong - Cầu An Lương 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3298 Thị Xã Phước Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã 3 giáp đường 6/1 và Nguyễn Tất Thành - Hết tuyến đường nhựa 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
3299 Thị Xã Phước Long Đường Kim Đồng - PHƯỜNG LONG THỦY Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy - Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
3300 Thị Xã Phước Long Đường Bà Triệu - PHƯỜNG LONG THỦY Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất đô thị tại Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Giáp đường Lê Quý Đôn đến Giáp đường Lê Văn Duyệt. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định về việc sử dụng và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, nằm gần các tuyến đường quan trọng như đường Lê Quý Đôn và đường Lê Văn Duyệt. Khu vực này có thể là điểm trung tâm phát triển đô thị, phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư với giá trị cao.

Vị trí 2: 2.550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Vị trí này gần các tiện ích đô thị và giao thông chính, tuy nhiên không nằm ở điểm trung tâm như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển vừa phải hoặc đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 2.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.040.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các trục đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên. Tuy nhiên, mức giá hợp lý của khu vực này vẫn cung cấp cơ hội cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 1.530.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp hơn có thể do khoảng cách xa từ các khu vực chính hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí khác. Dù vậy, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội cho những ai tìm kiếm đất đai với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 6/1 (ĐT 741 cũ), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất ở đô thị tại đường 6/1 (ĐT 741 cũ), phường Long Thủy, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực đô thị, từ ngã ba Tư Hiền đến đường Đinh Tiên Hoàng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất ở khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường 6/1. Mức giá này thường phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông tốt, tuy không đạt mức tối ưu như vị trí 1 về giá trị.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường 6/1. Giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đường 6/1, phường Long Thủy, thị xã Phước Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường 6/1 (ĐT 741 cũ) từ Tượng đài chiến thắng đến Cầu Đak Lung. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 6/1 (ĐT 741 cũ) có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào điều kiện đất đai tốt, vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 650.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt và vị trí thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc khoảng cách xa các tiện ích đô thị hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc hiểu rõ các mức giá ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong bối cảnh đô thị.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741), Thị Xã Phước Long, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long đã được cập nhật với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những điểm đắc địa nhất, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và kết nối tốt với các khu vực quan trọng như ngã ba Trần Hưng Đạo và cầu Suối Dung.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, do đó dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Dù giá đất tại đây không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị giữa các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Huệ, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất của Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Tượng đài chiến thắng đến giáp đường Lê Văn Duyệt, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng phát triển tốt, giao thông thuận tiện và gần các khu vực quan trọng như Tượng đài chiến thắng. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi có giá trị đáng kể và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các dự án phát triển hạ tầng trong tương lai.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển chưa hoàn thiện. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư và phát triển trong tương lai hoặc phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Phường Long Thủy, Thị xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể