STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba Tư Hiền - Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng - Tượng đài Chiến thắng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba Tư Hiền - Đường Đinh Tiên Hoàng | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng - Tượng đài Chiến thắng | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba Tư Hiền - Đường Đinh Tiên Hoàng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị Xã Phước Long | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng - Tượng đài Chiến thắng | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 6/1 (ĐT 741 cũ), Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất ở đô thị tại đường 6/1 (ĐT 741 cũ), phường Long Thủy, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực đô thị, từ ngã ba Tư Hiền đến đường Đinh Tiên Hoàng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất ở khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường 6/1. Mức giá này thường phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông tốt, tuy không đạt mức tối ưu như vị trí 1 về giá trị.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường 6/1. Giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đường 6/1, phường Long Thủy, thị xã Phước Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả