STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giáp đường 6/1 - Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi - Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giáp đường 6/1 - Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi - Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Ngã tư giáp đường 6/1 - Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị Xã Phước Long | Đường Hồ Long Thủy - PHƯỜNG LONG THỦY | Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi - Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Hồ Long Thủy, Phường Long Thủy, Thị Xã Phước Long, Bình Phước - Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Hồ Long Thủy tại phường Long Thủy, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này. Tài liệu này là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Long Thủy có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng như ngã tư giáp đường 6/1 và các khu vực trung tâm khác. Mức giá này phản ánh điều kiện địa lý và khả năng tiếp cận tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị, nhưng có điều kiện địa lý hoặc mức độ thuận tiện thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực đô thị với chi phí đầu tư giảm hơn.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hồ Long Thủy, là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, phản ánh điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị như Nhà Văn hóa thiếu nhi. Khu vực này là lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Long Thủy, phường Long Thủy, thị xã Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể