Bảng giá đất Tại Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Thị Xã Phước Long Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Cầu Suối Dung - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
2 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Giáp đường Trần Hưng Đạo - Tượng Đức Mẹ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
3 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Tượng Đức Mẹ - Cầu Thác Mẹ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
4 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Cầu Thác Mẹ - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
5 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Cầu Suối Dung - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Giáp đường Trần Hưng Đạo - Tượng Đức Mẹ 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Tượng Đức Mẹ - Cầu Thác Mẹ 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
8 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Cầu Thác Mẹ - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
9 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Cầu Suối Dung - Ngã ba đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
10 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Giáp đường Trần Hưng Đạo - Tượng Đức Mẹ 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
11 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Tượng Đức Mẹ - Cầu Thác Mẹ 840.000 420.000 336.000 252.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
12 Thị Xã Phước Long Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) - PHƯỜNG THÁC MƠ Cầu Thác Mẹ - Giáp ranh xã Phú Nghĩa 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Xã Phước Long, Bình Phước - Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) từ Cầu Suối Dung đến Ngã ba đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng tốt, giao thông thuận lợi, và gần các khu vực quan trọng.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Thị Xã Phước Long, Bình Phước. Sự phân bổ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện