Bảng giá đất Thị Xã Bình Long Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bình Long là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bình Long là: 20.000
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bình Long là: 2.774.034
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HC T24 - Đường HC T22 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
502 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HC T1 - Đường HC T3 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
503 Thị Xã Bình Long Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 21 - Đường HCT 25 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
504 Thị Xã Bình Long Đường HCT 24 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 21 - Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
505 Thị Xã Bình Long Đường HCT 25 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 23 - Hết tuyến 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
506 Thị Xã Bình Long Đường HCT 26 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II) - Đường Lương Thế Vinh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
507 Thị Xã Bình Long Đường ALT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba xe tăng - Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
508 Thị Xã Bình Long Đường PĐ T9 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 - Ranh giới xã Thanh Bình 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
509 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN 385.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
510 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN 280.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
511 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương 7.700.000 3.850.000 3.080.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
512 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
513 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc) 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
514 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
515 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 Cây Điệp 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
516 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã 3 Cây Điệp - Ranh giới xã Tân Lợi 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
517 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
518 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nơ Trang Long 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
519 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Huệ 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
520 Thị Xã Bình Long Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
521 Thị Xã Bình Long Đường Chu Văn An - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
522 Thị Xã Bình Long Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường ray xe lửa 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
523 Thị Xã Bình Long Đường Bà Triệu - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Trụ sở UBND phường Phú Thịnh - Đường Nguyễn Du 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
524 Thị Xã Bình Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Trụ sở UBND phường Phú Thịnh 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
525 Thị Xã Bình Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m) - Ngã ba nhà ông Trịnh 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
526 Thị Xã Bình Long Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ) - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
527 Thị Xã Bình Long Đường PTT 4 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m) - Ngã ba nhà ông Dân 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
528 Thị Xã Bình Long Đường PTT 22 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã ba nhà ông Dân - Ngã ba cuối đất nhà bà Long 560.000 280.000 224.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
529 Thị Xã Bình Long Đường PTT 3 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường rày xe lửa - Ngã ba nhà ông Danh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
530 Thị Xã Bình Long Đường tổ 2 KP Phú Xuân - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Du 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
531 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m - PHƯỜNG PHÚ THỊNH 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
532 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ THỊNH 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
533 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lê Đại Hành - Đường Trần Hưng Đạo 7.700.000 3.850.000 3.080.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
534 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
535 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lý Thường Kiệt - Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
536 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) - Giáp ranh xã Tân Lợi 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
537 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
538 Thị Xã Bình Long Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
539 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
540 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
541 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Đại Hành 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
542 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du (Tây đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
543 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du (Đông đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
544 Thị Xã Bình Long Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Phan Bội Châu - Cuối đường 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
545 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trung Trực - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
546 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Trung Trực 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
547 Thị Xã Bình Long Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Cầu Ba Kiềm 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
548 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 1 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trung Trực - Cầu Ba Kiềm 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
549 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 2 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 1 - Giáp ranh xã Tân Lợi 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
550 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 3 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ) 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
551 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 4 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Đường Nguyễn Trung Trực 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
552 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 5 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường PĐT 4 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
553 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 6 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 5 - Giáp suối Cầu Đỏ 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
554 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 7 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Giáp Đường PĐT 2 - Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9) 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
555 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 8 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 9 - Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7) 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
556 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 2 - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
557 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Giáp ranh đất lô cao su - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
558 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Ngã ba Thanh Bình - Giáp ranh xã Tân Lợi 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
559 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 10 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 1 - Hết ranh đất nhà ông Hạnh 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
560 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
561 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lê Đại Hành - Đường PĐT 12 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
562 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 12 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường PĐT 9 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
563 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
564 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
565 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Cầu Ba Kiềm - Đường PĐT 9 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
566 Thị Xã Bình Long Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Phan Bội Châu - Đường Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
567 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Bội Châu 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
568 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Đường Phan Bội Châu 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất SX-KD đô thị
569 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường PĐT 12 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
570 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
571 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
572 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 315.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
573 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Giáp ranh xã Thanh Phú - Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
574 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật - Đường TLT 18 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
575 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường TLT 18 - Đường TLT 15 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
576 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường TLT 15 - Đường vào nhà máy xi măng 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
577 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường vào nhà máy xi măng - Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
578 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 757 - XÃ THANH LƯƠNG Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
579 Thị Xã Bình Long Đường bao quanh chợ - XÃ THANH LƯƠNG Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
580 Thị Xã Bình Long Đường vào nhà máy xi măng - XÃ THANH LƯƠNG Quốc lộ 13 - Cuối đường đã thảm nhựa 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
581 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên - XÃ THANH LƯƠNG 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
582 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH LƯƠNG 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
583 Thị Xã Bình Long Các tuyến còn lại - XÃ THANH LƯƠNG 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
584 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Ranh giới An Lộc - Thanh Phú - Ngã ba Sóc Bế 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
585 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Ngã ba Sóc Bế - Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
586 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú - Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
587 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam - Giáp ranh xã Thanh Lương 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
588 Thị Xã Bình Long Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú - XÃ THANH PHÚ Toàn tuyến 1.890.000 945.000 756.000 567.000 - Đất SX-KD nông thôn
589 Thị Xã Bình Long Đường TP T 22 - XÃ THANH PHÚ Đường rày xe lửa (cũ) - Ngã ba cuối đất nhà bà Long 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
590 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH PHÚ 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
591 Thị Xã Bình Long Các tuyến còn lại - XÃ THANH PHÚ 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
592 Thị Xã Bình Long Phường Hưng Chiến 95.000 85.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây hàng năm
593 Thị Xã Bình Long Phường An Lộc 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
594 Thị Xã Bình Long Phường Phú Thịnh 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
595 Thị Xã Bình Long Phường Phú Đức 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất trồng cây hàng năm
596 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Lương 65.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
597 Thị Xã Bình Long Xã Thanh Phú 65.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
598 Thị Xã Bình Long Phường Hưng Chiến 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
599 Thị Xã Bình Long Phường An Lộc 120.000 110.000 100.000 90.000 - Đất trồng cây lâu năm
600 Thị Xã Bình Long Phường Phú Thịnh 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất nông nghiệp.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 95.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 95.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại Phường Hưng Chiến. Mức giá này có thể phản ánh những lợi thế về chất lượng đất, vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng nông nghiệp cao trong khu vực.

Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 85.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá trị thấp hơn, vị trí 2 vẫn giữ được giá trị tốt, có thể là do gần các tiện ích hoặc có chất lượng đất vẫn cao.

Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có ít ưu điểm về mặt chất lượng đất hoặc vị trí so với các khu vực giá cao hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn. Mức giá thấp có thể do vị trí kém thuận tiện hơn, chất lượng đất chưa đạt yêu cầu cao hoặc ít tiềm năng phát triển nông nghiệp so với các vị trí khác.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường An Lộc, thị xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá tại các vị trí khác nhau.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Giá cao phản ánh chất lượng đất tốt hơn, có thể do điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho việc trồng cây.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất không tốt bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn đủ để đáp ứng nhu cầu trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh chất lượng đất kém hơn hoặc điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m² trong khu vực đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có giá trị đất thấp do điều kiện đất hoặc môi trường không thuận lợi bằng các khu vực khác, ảnh hưởng đến giá trị đất trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường An Lộc, thị xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Phú Thịnh, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại phường Phú Thịnh có mức giá cao nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh chất lượng đất tốt hơn và có thể là vị trí gần các cơ sở hạ tầng, hoặc có điều kiện đất đai thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có chất lượng đất tốt và điều kiện trồng cây hàng năm ổn định, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Giá trị đất thấp hơn có thể do chất lượng đất không cao bằng hoặc điều kiện trồng trọt không thuận lợi bằng các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể được sử dụng hiệu quả cho mục đích trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do chất lượng đất kém hơn hoặc điều kiện trồng trọt không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với mức chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Phú Đức, Thị Xã Bình Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Phú Đức, Thị Xã Bình Long, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Phường Phú Đức có mức giá cao nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đất, có thể do điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho việc trồng trọt hoặc có tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 80.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do điều kiện đất kém hơn một chút hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm này. Có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác hoặc không thuận lợi cho việc sản xuất, nhưng vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Phú Đức, Thị Xã Bình Long. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Xã Thanh Lương, Thị Xã Bình Long, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Thanh Lương, thị xã Bình Long đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 65.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Giá cao phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho việc trồng cây.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất không tốt bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh chất lượng đất kém hơn hoặc điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m² trong khu vực đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do điều kiện đất hoặc môi trường không thuận lợi bằng các khu vực khác, ảnh hưởng đến giá trị đất trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Thanh Lương, thị xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.