STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | 630.000 | 315.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | 490.000 | 245.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Các Đường Nội Bộ Trong Khu Phố, Ấp Thuộc Phường Phú Đức, Thị Xã Bình Long, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức, Thị Xã Bình Long, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho các loại đất ở đô thị với mặt đường hiện hữu rộng từ 7 m đến 10 m, nằm tại các khu vực chưa có tên đường cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo các vị trí:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phường Phú Đức nhờ vào mặt đường rộng từ 7 m đến 10 m, thuận tiện cho giao thông và có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và vị trí đắc địa dù chưa có tên đường cụ thể.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực. Khu đất ở vị trí này có mặt đường rộng từ 7 m đến 10 m nhưng không được thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc kết nối với các tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây thấp hơn do các yếu tố như khoảng cách từ các trung tâm dịch vụ hoặc tình trạng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù có mặt đường rộng từ 7 m đến 10 m, nhưng giá đất thấp hơn có thể do vị trí cụ thể của khu đất ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiếp cận tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Khu vực này có các đặc điểm tương tự như vị trí 3 về mặt giá trị đất và điều kiện giao thông. Giá trị thấp phản ánh tình trạng tương tự như vị trí 3, với mặt đường rộng từ 7 m đến 10 m nhưng ít kết nối với các tiện ích hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức, Thị Xã Bình Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.