STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Đường HCT 25 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Đường HCT 25 | 630.000 | 315.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Đường HCT 25 | 490.000 | 245.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 23, Thị Xã Bình Long, Bình Phước
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước đã được cập nhật cho khu vực đường HCT 23, Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường HCT 21 đến Đường HCT 25. Những mức giá này không chỉ phản ánh giá trị bất động sản hiện tại mà còn hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 23 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị cao do vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các khu vực quan trọng khác. Điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được giá trị đất đáng kể.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này cho thấy giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá bằng với vị trí 3 là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá không cao như vị trí 1 và 2, nhưng khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 23, Thị xã Bình Long. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.