Bảng giá đất Thị Xã Bình Long Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bình Long là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bình Long là: 20.000
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bình Long là: 2.774.034
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị Xã Bình Long Đường HCT 7 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Trần Quang Khải - Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa) 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
102 Thị Xã Bình Long Đường HCT 7 (Nối dài) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải 1.200.000 600.000 480.000 360.000 300.000 Đất ở đô thị
103 Thị Xã Bình Long Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Naã tư Bình Ninh II - Đường HCT3 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
104 Thị Xã Bình Long Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN ĐT 752 - Ngã tư Bình Ninh II 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
105 Thị Xã Bình Long Đường HCT 19 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến) - Giáp ranh phường An Lộc 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
106 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Hết đất Kho vật tư cũ - Đường HC T24 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
107 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HC T24 - Đường HC T22 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
108 Thị Xã Bình Long Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HC T1 - Đường HC T3 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
109 Thị Xã Bình Long Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 21 - Đường HCT 25 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
110 Thị Xã Bình Long Đường HCT 24 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 21 - Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
111 Thị Xã Bình Long Đường HCT 25 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Đường HCT 23 - Hết tuyến 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
112 Thị Xã Bình Long Đường HCT 26 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II) - Đường Lương Thế Vinh 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
113 Thị Xã Bình Long Đường ALT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Ngã ba xe tăng - Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
114 Thị Xã Bình Long Đường PĐ T9 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN Quốc lộ 13 - Ranh giới xã Thanh Bình 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
115 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN 550.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
116 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN 400.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
117 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
118 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
119 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc) 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
120 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
121 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 Cây Điệp 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
122 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã 3 Cây Điệp - Ranh giới xã Tân Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
123 Thị Xã Bình Long Đường Hùng Vương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
124 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nơ Trang Long 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
125 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Huệ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
126 Thị Xã Bình Long Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
127 Thị Xã Bình Long Đường Chu Văn An - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
128 Thị Xã Bình Long Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nguyễn Huệ - Đường ray xe lửa 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
129 Thị Xã Bình Long Đường Bà Triệu - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Trụ sở UBND phường Phú Thịnh - Đường Nguyễn Du 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
130 Thị Xã Bình Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Trụ sở UBND phường Phú Thịnh 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
131 Thị Xã Bình Long Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m) - Ngã ba nhà ông Trịnh 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
132 Thị Xã Bình Long Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ) - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
133 Thị Xã Bình Long Đường PTT 4 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m) - Ngã ba nhà ông Dân 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
134 Thị Xã Bình Long Đường PTT 22 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Ngã ba nhà ông Dân - Ngã ba cuối đất nhà bà Long 800.000 400.000 320.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
135 Thị Xã Bình Long Đường PTT 3 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường rày xe lửa - Ngã ba nhà ông Danh 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
136 Thị Xã Bình Long Đường tổ 2 KP Phú Xuân - PHƯỜNG PHÚ THỊNH Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Du 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
137 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m - PHƯỜNG PHÚ THỊNH 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
138 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ THỊNH 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
139 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lê Đại Hành - Đường Trần Hưng Đạo 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
140 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
141 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lý Thường Kiệt - Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
142 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) - Giáp ranh xã Tân Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
143 Thị Xã Bình Long Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
144 Thị Xã Bình Long Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
145 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
146 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Trần Hưng Đạo 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
147 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Đại Hành 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
148 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du (Tây đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
149 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Du (Đông đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
150 Thị Xã Bình Long Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Phan Bội Châu - Cuối đường 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
151 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Trung Trực - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
152 Thị Xã Bình Long Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Trung Trực 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
153 Thị Xã Bình Long Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Cầu Ba Kiềm 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
154 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 1 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trung Trực - Cầu Ba Kiềm 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
155 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 2 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 1 - Giáp ranh xã Tân Lợi 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
156 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 3 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ) 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
157 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 4 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Đường Nguyễn Trung Trực 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
158 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 5 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường PĐT 4 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
159 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 6 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 5 - Giáp suối Cầu Đỏ 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
160 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 7 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Giáp Đường PĐT 2 - Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9) 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
161 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 8 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 9 - Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7) 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
162 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 2 - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
163 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Giáp ranh đất lô cao su - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
164 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Ngã ba Thanh Bình - Giáp ranh xã Tân Lợi 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
165 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 10 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường PĐT 1 - Hết ranh đất nhà ông Hạnh 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
166 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
167 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Lê Đại Hành - Đường PĐT 12 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
168 Thị Xã Bình Long Đường PĐT 12 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường PĐT 9 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
169 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
170 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
171 Thị Xã Bình Long Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Cầu Ba Kiềm - Đường PĐT 9 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
172 Thị Xã Bình Long Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Phan Bội Châu - Đường Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
173 Thị Xã Bình Long Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Bội Châu 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
174 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Đường Nguyễn Trãi - Đường Đường Phan Bội Châu 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
175 Thị Xã Bình Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC Quốc lộ 13 - Đường PĐT 12 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
176 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
177 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
178 Thị Xã Bình Long Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC 450.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
179 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Giáp ranh xã Thanh Phú - Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
180 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật - Đường TLT 18 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
181 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường TLT 18 - Đường TLT 15 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
182 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường TLT 15 - Đường vào nhà máy xi măng 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
183 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG Đường vào nhà máy xi măng - Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
184 Thị Xã Bình Long Đường ĐT 757 - XÃ THANH LƯƠNG Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
185 Thị Xã Bình Long Đường bao quanh chợ - XÃ THANH LƯƠNG Toàn tuyến 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
186 Thị Xã Bình Long Đường vào nhà máy xi măng - XÃ THANH LƯƠNG Quốc lộ 13 - Cuối đường đã thảm nhựa 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
187 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên - XÃ THANH LƯƠNG 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
188 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH LƯƠNG 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
189 Thị Xã Bình Long Các tuyến còn lại - XÃ THANH LƯƠNG 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
190 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Ranh giới An Lộc - Thanh Phú - Ngã ba Sóc Bế 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất ở nông thôn
191 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Ngã ba Sóc Bế - Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
192 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú - Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất ở nông thôn
193 Thị Xã Bình Long Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam - Giáp ranh xã Thanh Lương 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
194 Thị Xã Bình Long Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú - XÃ THANH PHÚ Toàn tuyến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất ở nông thôn
195 Thị Xã Bình Long Đường TP T 22 - XÃ THANH PHÚ Đường rày xe lửa (cũ) - Ngã ba cuối đất nhà bà Long 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
196 Thị Xã Bình Long Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH PHÚ 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
197 Thị Xã Bình Long Các tuyến còn lại - XÃ THANH PHÚ 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
198 Thị Xã Bình Long Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG AN LỘC Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương 18.000.000 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
199 Thị Xã Bình Long Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG AN LỘC Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Phú 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
200 Thị Xã Bình Long Đường Lê Lợi - PHƯỜNG AN LỘC Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Ngô Quyền 13.500.000 6.750.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 7, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường HCT 7, thuộc Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 7 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với giá trị cao.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị thấp hơn một nửa so với mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực với giá trị hợp lý hơn. Đây có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất giống như vị trí 3, có thể là khu vực cạnh tranh về giá và phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc các nhu cầu mua bán cụ thể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 7, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 7 (Nối dài), Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường HCT 7 (Nối dài), Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 7 (Nối dài) có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và sự tiếp cận thuận tiện đến các tiện ích công cộng cũng như giao thông. Giá cao này phản ánh tiềm năng sinh lời lớn và sự phát triển vượt trội của khu vực.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, cho thấy giá trị đầu tư hợp lý hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những ai vẫn muốn đầu tư vào khu vực này với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 7 (Nối dài), Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 8, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường HCT 8, thuộc Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Quyết định này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 8 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Ngã tư Bình Ninh II đến Đường HCT 3, và được xác định có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Điều này có thể do sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể phản ánh sự giảm sút về sự thuận tiện của vị trí, như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.

Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Điều này cho thấy sự đồng đều về giá trị đất tại các khu vực trên đoạn đường HCT 8, giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường HCT 8, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đường HCT 19, Thị Xã Bình Long, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường HCT 19 tại Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường HCT 19 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có những ưu điểm như gần các tiện ích hoặc vị trí thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và có thể phù hợp với các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 cũng là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 3, có thể do sự tương đồng về điều kiện địa lý hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 19, giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ tình hình giá đất tại khu vực Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan trong việc đưa ra các quyết định chính xác và hợp lý về bất động sản.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT T21, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường HCT T21, thuộc Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường HCT T21 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc giao dịch mua bán có giá trị cao.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, dẫn đến giá trị thấp hơn một nửa.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự hợp lý trong phân bổ giá. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá trung bình hoặc người mua với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường HCT T21. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, làm cho giá đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT T21, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.