STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 7 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Trần Quang Khải - Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
102 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 7 (Nối dài) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường Đoàn Thị Điểm - Đường Trần Quang Khải | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Naã tư Bình Ninh II - Đường HCT3 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 8 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | ĐT 752 - Ngã tư Bình Ninh II | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 19 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến) - Giáp ranh phường An Lộc | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Hết đất Kho vật tư cũ - Đường HC T24 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HC T24 - Đường HC T22 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
108 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT T21 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HC T1 - Đường HC T3 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
109 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 23 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Đường HCT 25 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 24 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 21 - Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 25 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 23 - Hết tuyến | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
112 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 26 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II) - Đường Lương Thế Vinh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 4 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Ngã ba xe tăng - Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
114 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐ T9 - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Quốc lộ 13 - Ranh giới xã Thanh Bình | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
115 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | 550.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
116 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
117 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
118 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền (cũ) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
119 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Ngô Quyền (cũ) - Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
120 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
121 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Lý Thường Kiệt - Ngã 3 Cây Điệp | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
122 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Ngã 3 Cây Điệp - Ranh giới xã Tân Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
123 | Thị Xã Bình Long | Đường Hùng Vương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
124 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nơ Trang Long | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
125 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Huệ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
126 | Thị Xã Bình Long | Đường Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
127 | Thị Xã Bình Long | Đường Chu Văn An - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
128 | Thị Xã Bình Long | Đường Nơ Trang Long - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nguyễn Huệ - Đường ray xe lửa | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
129 | Thị Xã Bình Long | Đường Bà Triệu - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh - Đường Nguyễn Du | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thị Xã Bình Long | Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Trần Hưng Đạo - Trụ sở UBND phường Phú Thịnh | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
131 | Thị Xã Bình Long | Đường Hai Bà Trưng - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m) - Ngã ba nhà ông Trịnh | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
132 | Thị Xã Bình Long | Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ) - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
133 | Thị Xã Bình Long | Đường PTT 4 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m) - Ngã ba nhà ông Dân | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
134 | Thị Xã Bình Long | Đường PTT 22 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Ngã ba nhà ông Dân - Ngã ba cuối đất nhà bà Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
135 | Thị Xã Bình Long | Đường PTT 3 - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường rày xe lửa - Ngã ba nhà ông Danh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
136 | Thị Xã Bình Long | Đường tổ 2 KP Phú Xuân - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | Đường Nơ Trang Long - Đường Nguyễn Du | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
137 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
138 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ THỊNH | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
139 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Lê Đại Hành - Đường Trần Hưng Đạo | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
140 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
141 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
142 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) - Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
143 | Thị Xã Bình Long | Đường Phan Bội Châu - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
144 | Thị Xã Bình Long | Đường Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
145 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
146 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Trãi - Đường Trần Hưng Đạo | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
147 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Đại Hành | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
148 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Du (Tây đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
149 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Du (Đông đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Nguyễn Trãi | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
150 | Thị Xã Bình Long | Đường Huỳnh Văn Nghệ - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Phan Bội Châu - Cuối đường | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
151 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Trung Trực - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
152 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Đại Hành - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
153 | Thị Xã Bình Long | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Cầu Ba Kiềm | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
154 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 1 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Trung Trực - Cầu Ba Kiềm | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
155 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 2 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường PĐT 1 - Giáp ranh xã Tân Lợi | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
156 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 3 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) - Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
157 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 4 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) - Đường Nguyễn Trung Trực | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
158 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 5 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường PĐT 4 | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
159 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 6 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường PĐT 5 - Giáp suối Cầu Đỏ | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
160 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 7 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Giáp Đường PĐT 2 - Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9) | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
161 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 8 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường PĐT 9 - Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7) | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
162 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường PĐT 2 - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
163 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Giáp ranh đất lô cao su - Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
164 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 9 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Ngã ba Thanh Bình - Giáp ranh xã Tân Lợi | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
165 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 10 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường PĐT 1 - Hết ranh đất nhà ông Hạnh | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
166 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Du - Đường Lê Đại Hành | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
167 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 11 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Lê Đại Hành - Đường PĐT 12 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
168 | Thị Xã Bình Long | Đường PĐT 12 - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Quốc lộ 13 - Đường PĐT 9 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
169 | Thị Xã Bình Long | Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
170 | Thị Xã Bình Long | Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Kiềm | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
171 | Thị Xã Bình Long | Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Cầu Ba Kiềm - Đường PĐT 9 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
172 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Phan Bội Châu - Đường Trần Hưng Đạo | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
173 | Thị Xã Bình Long | Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Bội Châu | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
174 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Đường Nguyễn Trãi - Đường Đường Phan Bội Châu | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
175 | Thị Xã Bình Long | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ) - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | Quốc lộ 13 - Đường PĐT 12 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
176 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
177 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
178 | Thị Xã Bình Long | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su - PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
179 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG | Giáp ranh xã Thanh Phú - Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG | Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật - Đường TLT 18 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG | Đường TLT 18 - Đường TLT 15 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG | Đường TLT 15 - Đường vào nhà máy xi măng | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH LƯƠNG | Đường vào nhà máy xi măng - Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Thị Xã Bình Long | Đường ĐT 757 - XÃ THANH LƯƠNG | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Thị Xã Bình Long | Đường bao quanh chợ - XÃ THANH LƯƠNG | Toàn tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Thị Xã Bình Long | Đường vào nhà máy xi măng - XÃ THANH LƯƠNG | Quốc lộ 13 - Cuối đường đã thảm nhựa | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Thị Xã Bình Long | Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên - XÃ THANH LƯƠNG | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Thị Xã Bình Long | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH LƯƠNG | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
189 | Thị Xã Bình Long | Các tuyến còn lại - XÃ THANH LƯƠNG | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn | |
190 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ | Ranh giới An Lộc - Thanh Phú - Ngã ba Sóc Bế | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ | Ngã ba Sóc Bế - Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ | Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú - Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Thị Xã Bình Long | Quốc lộ 13 - XÃ THANH PHÚ | Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam - Giáp ranh xã Thanh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Thị Xã Bình Long | Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú - XÃ THANH PHÚ | Toàn tuyến | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Thị Xã Bình Long | Đường TP T 22 - XÃ THANH PHÚ | Đường rày xe lửa (cũ) - Ngã ba cuối đất nhà bà Long | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Thị Xã Bình Long | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy) - XÃ THANH PHÚ | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Thị Xã Bình Long | Các tuyến còn lại - XÃ THANH PHÚ | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Thị Xã Bình Long | Đường Lý Tự Trọng - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương | 18.000.000 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thị Xã Bình Long | Đường Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Phú | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
200 | Thị Xã Bình Long | Đường Lê Lợi - PHƯỜNG AN LỘC | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Ngô Quyền | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 7, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường HCT 7, thuộc Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 7 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với giá trị cao.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị thấp hơn một nửa so với mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực với giá trị hợp lý hơn. Đây có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất giống như vị trí 3, có thể là khu vực cạnh tranh về giá và phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc các nhu cầu mua bán cụ thể.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 7, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 7 (Nối dài), Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường HCT 7 (Nối dài), Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 7 (Nối dài) có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và sự tiếp cận thuận tiện đến các tiện ích công cộng cũng như giao thông. Giá cao này phản ánh tiềm năng sinh lời lớn và sự phát triển vượt trội của khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, cho thấy giá trị đầu tư hợp lý hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những ai vẫn muốn đầu tư vào khu vực này với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 7 (Nối dài), Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 8, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường HCT 8, thuộc Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Quyết định này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 8 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Ngã tư Bình Ninh II đến Đường HCT 3, và được xác định có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Điều này có thể do sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị Trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể phản ánh sự giảm sút về sự thuận tiện của vị trí, như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Điều này cho thấy sự đồng đều về giá trị đất tại các khu vực trên đoạn đường HCT 8, giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường HCT 8, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường HCT 19, Thị Xã Bình Long, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường HCT 19 tại Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường HCT 19 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có những ưu điểm như gần các tiện ích hoặc vị trí thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và có thể phù hợp với các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua bán với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 cũng là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 3, có thể do sự tương đồng về điều kiện địa lý hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 19, giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ tình hình giá đất tại khu vực Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan trong việc đưa ra các quyết định chính xác và hợp lý về bất động sản.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT T21, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường HCT T21, thuộc Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường HCT T21 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc giao dịch mua bán có giá trị cao.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, dẫn đến giá trị thấp hơn một nửa.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự hợp lý trong phân bổ giá. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá trung bình hoặc người mua với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường HCT T21. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, làm cho giá đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT T21, Phường Hưng Chiến, Thị Xã Bình Long. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.