STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT752 - Đường nhựa vào Sóc Du | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Ngã 3 ALT 6 - Đường ALT 3 | 720.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT752 - Đường nhựa vào Sóc Du | 540.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Ngã 3 ALT 6 - Đường ALT 3 | 648.000 | 324.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Đường ĐT752 - Đường nhựa vào Sóc Du | 420.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị Xã Bình Long | Đường ALT 16 - PHƯỜNG AN LỘC | Ngã 3 ALT 6 - Đường ALT 3 | 504.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ALT 16, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại đoạn đường ALT 16, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường từ Đường ĐT752 đến Đường nhựa vào Sóc Du. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo các vị trí trong khu vực này:
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường ALT 16. Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa, gần các tuyến đường chính và kết nối tốt đến các khu vực quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường ALT 16. Mặc dù giá đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào mặt đường rộng và các yếu tố cơ sở hạ tầng tương đối thuận tiện. Sự khác biệt về giá có thể là do vị trí cụ thể trong đoạn đường hoặc sự hiện diện của các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Khu vực này có giá trị đất tương đương với vị trí 2, phản ánh điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tương tự. Dù có giá trị đất không cao như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được sự thuận lợi trong kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí 2 và 3. Khu vực này có các đặc điểm tương tự như vị trí 2 và 3 về mặt giá trị đất, bao gồm điều kiện giao thông và sự hiện diện của các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh các yếu tố khu vực có phần đồng nhất, không có sự khác biệt lớn về giá trị đất giữa các vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ALT 16, Phường An Lộc, Thị Xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.