STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 4 - Đường ĐT 752 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 4 - Đường ĐT 752 | 630.000 | 315.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị Xã Bình Long | Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) - PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | Đường HCT 4 - Đường ĐT 752 | 490.000 | 245.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường HCT 3, Thị Xã Bình Long, Bình Phước
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước đã được cập nhật cho khu vực đường HCT 3, Phường Hưng Chiến, Thị xã Bình Long. Đoạn đường này trải dài từ Đường HCT 4 đến Đường ĐT 752 và bao gồm các vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường HCT 3 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện. Điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đất đáng kể.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá bằng với vị trí 3 là 300.000 VNĐ/m². Dù không cao như vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường HCT 3, Thị xã Bình Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.