Bảng giá đất tại Huyện Lộc Ninh, Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Lộc Ninh, Bình Phước đang thu hút sự quan tâm lớn của nhà đầu tư với bảng giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển đáng chú ý. Giá đất tại khu vực này dao động từ 17.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², căn cứ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Điều gì đã khiến bất động sản tại đây trở nên hấp dẫn và liệu đây có phải là cơ hội đầu tư không nên bỏ lỡ?

Tổng quan về huyện Lộc Ninh và những yếu tố tác động đến giá đất

Lộc Ninh là một huyện biên giới thuộc tỉnh Bình Phước, giáp với Campuchia, sở hữu vị trí địa lý chiến lược trong giao thương quốc tế.

Với mạng lưới giao thông quan trọng như Quốc lộ 13 nối Bình Phước với Thành phố Hồ Chí Minh, huyện này là một trong những khu vực cửa ngõ, tạo ra nhiều cơ hội cho phát triển kinh tế.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Lộc Ninh chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp Quốc lộ 13, xây dựng các tuyến đường liên xã và kết nối với cửa khẩu Hoa Lư đã tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị và khu dân cư mới đã đẩy mạnh nhu cầu nhà ở cũng như đất nền tại khu vực.

Chính sách quy hoạch khu vực, đặc biệt là việc phát triển cửa khẩu quốc tế và các khu công nghiệp tại Lộc Ninh, đã làm tăng giá trị đất đáng kể, thu hút cả nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Lộc Ninh

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, giá đất tại Lộc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt, phù hợp với từng loại hình sử dụng và vị trí.

Giá đất cao nhất tại khu vực này là 7.000.000 đồng/m², tập trung tại các trục đường lớn hoặc gần các khu trung tâm phát triển như thị trấn Lộc Ninh và cửa khẩu Hoa Lư.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 17.000 đồng/m², thường nằm ở các khu vực nông thôn hoặc cách xa trung tâm. Giá trung bình tại đây được ghi nhận là 698.940 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Bình Phước như Hớn Quản hay Bù Gia Mập, giá đất tại Lộc Ninh có phần thấp hơn ở một số khu vực nông thôn nhưng lại có sự cạnh tranh cao tại các khu vực gần các tuyến giao thông lớn.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả những người có nguồn vốn vừa phải và các nhà đầu tư lớn.

Với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án lớn, đầu tư đất dài hạn tại đây có thể mang lại lợi nhuận cao khi các dự án cơ sở hạ tầng hoàn thành và khu vực này tiếp tục phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Lộc Ninh

Lộc Ninh được định vị là khu vực có tiềm năng kinh tế lớn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cửa khẩu quốc tế.

Cửa khẩu Hoa Lư, được quy hoạch trở thành một trung tâm thương mại biên giới, đã và đang thúc đẩy hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Campuchia.

Điều này không chỉ tăng cường sự sôi động của thị trường bất động sản mà còn mang lại tiềm năng phát triển vượt trội cho khu vực.

Ngoài ra, Lộc Ninh còn được định hướng phát triển mạnh về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng với các địa danh nổi tiếng như Vườn Quốc gia Bù Gia Mập và các khu rừng nguyên sinh.

Sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và hạ tầng phát triển đã giúp Lộc Ninh trở thành điểm đến tiềm năng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng phổ biến.

Không thể không nhắc đến các dự án hạ tầng lớn đang triển khai tại Bình Phước, bao gồm đường cao tốc nối Bình Phước với Đồng Nai và các khu kinh tế trọng điểm.

Những dự án này không chỉ giúp kết nối Lộc Ninh với các trung tâm kinh tế lớn mà còn mở ra cơ hội tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư đang chuyển hướng dòng vốn về đây, nhắm đến các lô đất gần trục đường lớn hoặc có tiềm năng khai thác thương mại.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Lộc Ninh: Cơ hội không nên bỏ lỡ

Lộc Ninh là khu vực có giá trị bất động sản phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những lô đất ở khu vực trung tâm hoặc gần các dự án lớn sẽ mang lại lợi nhuận cao khi cơ sở hạ tầng hoàn thiện.

Trong khi đó, các khu vực có giá đất thấp hơn tại vùng nông thôn lại phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc phát triển quỹ đất dài hạn.

Đối với những người đang tìm kiếm nơi an cư, Lộc Ninh cũng mang lại lựa chọn hấp dẫn nhờ chi phí đất hợp lý, cùng với đó là sự cải thiện đáng kể về hạ tầng và tiện ích công cộng.

Với tầm nhìn phát triển đồng bộ và tiềm năng kinh tế, Lộc Ninh chắc chắn là điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn.

Lộc Ninh, với bảng giá đất phong phú và tiềm năng phát triển vượt trội, đang trở thành “mảnh đất vàng” tại Bình Phước. Đây chính là thời điểm lý tưởng để nhà đầu tư và người mua đất cân nhắc nắm bắt cơ hội, tối đa hóa lợi ích từ khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Ninh là: 691.980 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
735

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Cầu Ông Đô - Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) - Giáp ranh xã Lộc Khánh 432.000 216.000 173.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN Nhà máy hạt điều Lộc Thái - Nhà thờ Lộc Điền 198.000 99.000 79.000 59.000 - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận - XÃ LỘC ĐIỀN Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Thuận 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN Giáp Trường tiểu học A - Giáp ranh lô cao su 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN Giáp ranh lô cao su - Giáp xã Lộc Quang 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh - XÃ LỘC ĐIỀN Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A - Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh 405.000 203.000 162.000 122.000 - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC ĐIỀN 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC ĐIỀN 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh - Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ - Giáp ranh xã Lộc Thịnh 405.000 203.000 162.000 122.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái - XÃ LỘC KHÁNH Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái - Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh 405.000 203.000 162.000 122.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC KHÁNH 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC KHÁNH 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn - XÃ LỘC THIỆN Giáp ranh Thị Trấn - Giáp đất Ủy ban xã 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THIỆN Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái - Ngã tư Mũi Tôn 405.000 203.000 162.000 122.000 - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành - XÃ LỘC THIỆN Giáp ranh UB xã - Ngã ba Lộc Bình 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái - XÃ LỘC THIỆN Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Lộc Ninh Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn - XÃ LỘC THIỆN Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10 - Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THIỆN Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Lộc Ninh Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN Ngã tư Mũi Tôn - Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Lộc Ninh Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) - Đường 14 C 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THIỆN 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THIỆN 162.000 81.000 65.000 49.000 - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THÀNH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh xã Lộc Hưng 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Giáp ranh Lộc Thiện 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái - XÃ LỘC THÀNH Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh Lộc Thái 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - XÃ LỘC THÀNH Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Lộc Ninh Đường qua trung tâm xã Lộc Thành - XÃ LỘC THÀNH Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Nhà văn hóa ấp Kliêu 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Đập nước Tà Tê 207.000 104.000 83.000 62.000 - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ - Cách 1000 m 207.000 104.000 83.000 62.000 - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH Xưởng đũa Lộc Hà - Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2 207.000 104.000 83.000 62.000 - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp Tà Tê 2 - XÃ LỘC THÀNH Đập nước Tà Tê 2 - Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) 207.000 104.000 83.000 62.000 - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Lộc Ninh Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1) - XÃ LỘC THÀNH Cổng chào ấp Tân Bình 1 - Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh 207.000 104.000 83.000 62.000 - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã - XÃ LỘC THÀNH Giáp ranh xã Lộc Thiện - Giáp ranh xã Lộc Thành 207.000 104.000 83.000 62.000 - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÀNH 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÀNH 162.000 81.000 65.000 49.000 - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh - Ngã ba liên ngành 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Thạnh 810.000 405.000 324.000 243.000 - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Lộc Ninh Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC TẤN Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Hiệp 486.000 243.000 194.000 146.000 - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh - XÃ LỘC TẤN Nhà hàng Sơn Hà - Ngã ba hố bom làng 10 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC TẤN Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC TẤN 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC TẤN 189.000 95.000 76.000 57.000 - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa 486.000 243.000 194.000 146.000 - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc 675.000 338.000 270.000 203.000 - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ) - Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ) 612.000 306.000 245.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP Giáp ranh đất bà Hương Sen - Giáp ranh xã Lộc Phú 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - XÃ LỘC HIỆP Toàn tuyến 288.000 144.000 115.000 86.000 - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận - XÃ LỘC HIỆP Giáp đường ĐT 759B - Giáp ranh xã Lộc Thuận 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HIỆP 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HIỆP 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Lộc Ninh ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Trụ điện số 72 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Lộc Ninh ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ Trụ điện số 72 - Giáp ranh xã Lộc Quang 423.000 212.000 169.000 127.000 - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận - XÃ LỘC PHÚ Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC PHÚ 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC PHÚ 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung 423.000 212.000 169.000 127.000 - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản 351.000 176.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận - XÃ LỘC QUANG Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã cũ - XÃ LỘC QUANG Ngã 4 con Nai - Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã mới - XÃ LỘC QUANG Ngã 4 con nai - Hết đất UBND xã Lộc Quang 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC QUANG 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC QUANG 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh - Ngã ba đội 2, Nông trường VII 360.000 180.000 144.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN Ngã ba đội 2, Nông trường VII - Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền - XÃ LỘC THUẬN Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Điền 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang - XÃ LỘC THUẬN Ngã ba Tam Lang - Giáp ranh xã Lộc Quang 243.000 122.000 97.000 73.000 - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THUẬN 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THUẬN 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh xã Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa - XÃ LỘC HÒA Quốc lộ 13 - Hết ranh đất Trạm y tế xã 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA Ngã ba ấp 8A - Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa 297.000 149.000 119.000 89.000 - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa - Hết ranh đất nhà ông Gương 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hòa - Lộc An - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh đất Trạm y tế xã - Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Lộc Ninh Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC HÒA 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HÒA 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HÒA 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THẠNH Giáp ranh Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Lộc Ninh Đường 13B (ĐT 754C) - XÃ LỘC THẠNH Ngã ba Chiu Riu - Cầu suối 2 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh - XÃ LỘC THẠNH Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn) - Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Lộc Ninh Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC THẠNH 315.000 158.000 126.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THẠNH 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THẠNH 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN Giáp ranh xã Lộc Thạnh - Giáp ranh xã Lộc Tấn 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận - Ngã ba Trạm y tế 225.000 113.000 90.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC AN 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC AN 162.000 81.000 65.000 54.000 - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình 3.850.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 770.000 Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 3.850.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 770.000 Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ 4.340.000 2.170.000 1.736.000 1.302.000 868.000 Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương 3.710.000 1.855.000 1.484.000 1.113.000 742.000 Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Lộc Ninh Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) 455.000 228.000 182.000 137.000 91.000 Đất SX-KD đô thị